수학 식 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 수학 식 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 수학 식 trong Tiếng Hàn.

Từ 수학 식 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là công thức, công thức toán học, biểu thức, Bằng nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 수학 식

công thức

công thức toán học

biểu thức

Bằng nhau

Xem thêm ví dụ

수학, 미분방정 선형대수학, 과학, 물리학, 심지어 요즘엔 화학과 생물학까지도 필요합니다.
Tôi phải áp dụng kiến thức từ các môn đại số tuyến tính, khoa học, vật lý, và hóa học và sinh học nữa.
여러 세기 후에 갈릴레오와 피보나치를 비롯한 서양 수학자들은 방정에 대해 명쾌한 설명을 한 알콰리즈미를 높이 평가했습니다.
Nhiều thế kỷ sau, các nhà toán học phương Tây, trong đó có Galileo và Fibonacci, rất xem trọng al-Khwarizmi vì ông giải thích rõ ràng về việc ứng dụng các phương trình.
기상학자들은 리처드슨의 계산법을 사용해서 복잡한 모범 수식을 개발해 냈는데, 이 수식은 일기를 좌우하는 것으로 알려져 있는 물리 법칙을 총망라한 일련의 수학 방정이었습니다.
Các nhà khí tượng học dùng cách tính toán của ông Richardson để phát triển một mô hình phức tạp bằng số —một loạt phương trình toán học bao gồm tất cả các định luật vật lý chi phối thời tiết.
다음과 같은 원리를 생각해 봅시다, 저는 이것을 감희 '윌슨의 첫번째 원칙'이라고 하는데요: 의과학 연구자를 포함하여 과학자들에게, 수학과 과학이 필요한 경우에, 공동 연구를 요구하는 것이 수학자나 통계학자가 과학자들로 하여금 그들의 방정을 직접 사용하게 하는 것보다 훨씬 더 쉽다고 봅니다.
Xem xét các nguyên tắc sau, mà tôi sẽ khiêm tốn gọi là nguyên tắc số một của Wilson: Nó là dễ dàng hơn cho các nhà khoa học bao gồm các nhà nghiên cứu y tế, để yêu cầu sự hợp tác cần thiết về toán học và thống kê hơn là cho nhà toán học và thống kê tìm các nhà khoa học mà có thể sử dụng các phương trình của họ.
(웃음) 갈루아는 그의 수학을 대부분 이런으로 썼어요.
( Tiếng cười ) Đây là cách ông ấy viết hầu hết các bài toán của mình.
광범위한 이집트 교육에는 수학, 기하학, 건축, 건설을 비롯한 다양한 기술과 과학 분야가 포함되었습니다.
Kiến thức rộng rãi của xứ Ê-díp-tô gồm toán học, hình học, kiến trúc, xây dựng cùng các ngành khoa học và nghệ thuật khác.
드디어 정답을 맞추었습니다. 수학 전공자도 이해 못하는 증명으로 말이지요.
Bây giờ robot xuất ra một đáp án hoàn hảo, ngay cả các nhà toán học cũng không thể hiểu được cách đáp án được chứng minh.
신호 처리를 가르치고 있죠. 저의 과제는 이 수학을 증명하는 것이였습니다. 이런, 방정을 보기만 해도 벌써 반 정는 졸고 있군요.
Tôi dạy về xử lý tín hiệu và thách thức của tôi là giảng về bài toán này -- wow, khoảng phân nửa các bạn đã ngủ gục khi nhìn thấy phương trình này --

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 수학 식 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved