sulfate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sulfate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sulfate trong Tiếng Anh.

Từ sulfate trong Tiếng Anh có các nghĩa là sunfat, axít sunfuric, Axít sunfuric, axít sulphuric, axít sulfuric. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sulfate

sunfat

axít sunfuric

Axít sunfuric

axít sulphuric

axít sulfuric

Xem thêm ví dụ

Ammonium sulfate becomes ferroelectric at temperatures below -49.5 °C. At room temperature it crystallises in the orthorhombic system, with cell sizes of a = 7.729 Å, b = 10.560 Å, c = 5.951 Å.
Amoni sunfat trở thành sắt điện ở nhiệt độ dưới -49,5 °C. Ở nhiệt độ phòng, nó kết tinh trong hệ thống trực giao, với kích thước tế bào là a = 7,729 Å, b = 10,560 Å, c = 5.951 Å.
He learned that bacteria could use sulfate as a terminal electron acceptor, instead of oxygen.
Ông tìm ra rằng vi khuẩn có thể sử dụng sulfate như là chất nhận điện tử cuối cùng, thay cho oxy.
The glass industry provides another significant application for sodium sulfate, as second largest application in Europe.
Công nghiệp sản xuất thủy tinh cung cấp một ứng dụng đáng kể khác của natri sunfat, là ứng dụng nhiều thứ hai ở châu Âu.
The chemical reaction used to produce the acetaldehyde used mercury sulfate as a catalyst.
Phản ứng hoá học dùng để chế tạo ra acetaldehyde có sử dụng thuỷ ngân sulfat làm chất xúc tác.
This reaction must be run in non-acidic conditions to prevent chlorine gas from bubbling out of solution: 2 Cl− → Cl 2 + 2 e− Cl 2 + H 2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Small amounts of more unusual hypochlorites may also be formed by a salt metathesis reaction between calcium hypochlorite and various metal sulfates.
Phản ứng này phải được chạy trong điều kiện không axit để ngăn chặn khí clo từ bọt thoát khỏi dung dịch: 2 Cl− → Cl2 + 2 e−Cl2 + H2O ⇌ HClO + Cl− + H+ Một lượng nhỏ các chất hypochlorit khác cũng có thể được hình thành bằng phản ứng giữa canxi hypochlorit và các sulfat kim loại khác nhau.
Factor VII (also known as serum prothrombin conversion accelerator or proconvertin, precipitated by barium sulfate) was discovered in a young female patient in 1949 and 1951 by different groups.
Yếu tố VII (còn gọi là chất thúc đẩy sự chuyển dạng prothrombin huyết thanh (serum prothrombin conversion accelerator) hay proconvertin, kết tủa bởi barium sulfate) được phát hiện ở một bệnh nhân nữ trẻ vào các năm 1949 và 1951 bởi các nhóm khác nhau.
A high salt concentration, which can be achieved by adding or increasing the concentration of ammonium sulfate in a solution, enables protein separation based on a decrease in protein solubility; this separation may be achieved by centrifugation.
Nồng độ muối cao, có thể đạt được bằng cách thêm hoặc tăng nồng độAmoni sunfat trong dung dịch, cho phép tách protein dựa trên sự giảm độ hòa tan protein; sự tách biệt này có thể đạt được bằng cách ly tâm.
Becquerel made the discovery in Paris by leaving a sample of a uranium salt, K2UO2(SO4)2 (potassium uranyl sulfate), on top of an unexposed photographic plate in a drawer and noting that the plate had become "fogged".
Becquerel phát hiện ra tính chất này tại Paris bằng cách cho một mẫu muối urani K2UO2(SO4)2 trên một tấm phim để trong ngăn kéo và sau đó ông thấy tấm phim bị mờ giống như 'bị phủ sương mù'.
The lake is estimated to contain 12.5 million mt of sodium sulfate in the surface and in the subsurface brine, with probable total reserves of 70 million mt, and possible reserves of 82 million mt.
Hồ Acıgöl được ước tính có chứa trữ lượng 12,5 triệu tấn natri sunfat trên bề mặt của hồ và trong nước muối, với trữ lượng tổng cộng ước tính có thể đạt 70 triệu tấn, và trữ lượng tối đa có thể là 82 triệu tấn natri sunfat.
To do so, the excess potassium dichromate is titrated with ferrous ammonium sulfate (FAS) until all of the excess oxidizing agent has been reduced to Cr3+.
Để làm điều này, lượng dicromat kali dư được chuẩn độ với sulfat amoni sắt (viết tắt: FAS, công thức Fe.2.6H2O) cho đến khi mọi tác nhân ôxi hóa dư thừa bị khử hết thành Cr3+.
As a solid indium sulfate can be anhydrous, or take the form of a pentahydrate with five water molecules or a nonahydrate with nine molecules of water.
Hợp chất indi sunfat có thể tồn tại ở nhiều dạng, dạng khan hoặc có dạng pentahydrate với năm phân tử nước hoặc một nonahydrate với chín phân tử nước.
He gave the resulting solution to Henry Hennell, a British chemist, who found in 1826 that it contained "sulphovinic acid" (ethyl hydrogen sulfate).
Ông đưa ra kết quả lời giải cho Henry Hennel ở Anh, người đã phát hiện ra etanol có trong "axit sulphovinic" (ethyl hydro sulfat).
Some examples of anionic surfactants are carboxylates, phosphates, sulfates, and sulfonates.
Một số ví dụ về chất hoạt động bề mặt anion là cacboxylat, phosphat, sulfat và sulfonat.
In the second step, the sodium sulfate is crushed, mixed with charcoal and limestone and again heated in a furnace.
Trong bước thứ hai, natri sulphat được nghiền nát, trộn với than và đá vôi và nung nóng trong lò.
A number of lead basic sulfates are known: PbSO4·PbO; PbSO4·2PbO; PbSO4·3PbO; PbSO4·4PbO.
Một số chì sulfat cơ bản được biết: PbSO4·PbO; PbSO4·2PbO; PbSO4·3PbO; PbSO4·4PbO.
The following year, English chemists Gerald J. F. Druce and Frederick H. Loring analyzed X-ray photographs of manganese(II) sulfate.
Năm sau, các nhà hóa học người Anh là Gerald J. F. Druce và Frederick H. Loring phân tích các ảnh chụp bằng tia X của sulfat mangan (II).
Acidifying fertilizers, such as ammonium sulfate, ammonium nitrate and urea, can help to reduce the pH of a soil because ammonium oxidises to form nitric acid.
Phân bón axit hóa, chẳng hạn như ammonium sulfate, ammonium nitrate và urê, có thể giúp giảm độ pH của đất vì amoni oxy hóa để tạo thành axit nitric.
Most agricultural fertilizers contain potassium chloride, while potassium sulfate is used for chloride-sensitive crops or crops needing higher sulfur content.
Hầu hết phân bón chứa kali clorua, trong khi kali sulfat được dùng cho các vụ mùa nhạy cảm với clorua hoặc vụ mùa cần lượng lưu huỳnh cao hơn.
At temperatures above 750 °C, the molten boron oxide layer separates out from sodium sulfate.
Ở nhiệt độ trên 750 °C, lớp oxit bo nóng chảy tách ra khỏi natri sulfat.
All carrageenans are high-molecular-weight polysaccharides made up of repeating galactose units and 3,6 anhydrogalactose (3,6-AG), both sulfated and nonsulfated.
Carrageenan là các polysaccharid tạo bởi các chuỗi lặp lại của các đơn vị galactose và 3,6 anhydrogalactose (3,6-AG), cả dạng sulfat hóa và không sulfat hóa.
At least one company, Thermaltake, makes a laptop computer chill mat (iXoft Notebook Cooler) using sodium sulfate decahydrate inside a quilted plastic pad.
Ít nhất có một công ty, ThermalTake, làm tấm tản nhiệt cho laptop (iXoft Notebook Cooler) sử dụng natri sunfat đecahiđrat nằm bên trong tấm nhựa.
Magnesium sulfate?
Dùng magnesium sulphate à?
Many selenate salts have the same crystal structure as the corresponding sulfate salts.
Nhiều muối selenat có cấu trúc tinh thể giống như các muối sulfat tương ứng.
The crystal structure of mercurous sulfate is made up of Hg22+ dumbbells and SO42− anions as main building units.
Cấu trúc tinh thể của thủy ngân(I) sulfat được tạo thành từ Hg22+ và anion SO42- làm đơn vị tạo thành chính.
Ammonium sulfate forms many double salts (ammonium metal sulfates) when its solution is mixed with equimolar solutions of metal sulfates and the solution is slowly evaporated.
Amoni sunfat tạo thành nhiều muối kép (amoni kim loại sunfat) khi dung dịch của nó được trộn với các dung dịch cân bằng của sunfat kim loại và dung dịch bị bay hơi chậm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sulfate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.