sulky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sulky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sulky trong Tiếng Anh.

Từ sulky trong Tiếng Anh có các nghĩa là hay hờn dỗi, khó ở, sưng sỉa, tối tăm ảm đạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sulky

hay hờn dỗi

adjective

khó ở

adjective

sưng sỉa

adjective

tối tăm ảm đạm

adjective

Xem thêm ví dụ

Indeed, she had quite a long argument with the Lory, who at last turned sulky, and would only say,'I am older than you, and must know better'; and this Alice would not allow without knowing how old it was, and, as the Lory positively refused to tell its age, there was no more to be said.
Thật vậy, cô đã có một cuộc tranh luận khá lâu với Lory, người cuối cùng được buồn rầu, và sẽ chỉ nói, " Tôi lớn tuổi hơn bạn, và phải biết tốt hơn', và Alice này sẽ không cho phép mà không biết bao nhiêu tuổi, và, Lory tích cực từ chối nói với tuổi của nó, không thể nói.
'I couldn't help it,'said Five, in a sulky tone;'Seven jogged my elbow.'
" Tôi không thể giúp nó ", Năm, trong một giai điệu buồn rầu; Bảy jogged khuỷu tay của tôi. "
As a result of my regular witnessing rounds each day —mainly by horse and sulky— I became well-known in the district.
Kết quả của chuyến đi rao giảng thường xuyên mỗi ngày—phần lớn bằng xe ngựa—là tôi được nhiều người trong địa hạt biết đến.
I see that Basil is in one of his sulky moods.
Tôi thấy Basil hôm nay hơi ươn người
They lived in the town of Millicent, just 30 miles [50 km] from Mount Gambier, and I would travel 30 miles [50 km] each way by horse and sulky to conduct a regular Bible study with them.
Họ sống ở thị trấn Millicent, cách Mount Gambier chỉ 50 kilômét, và tôi đi 50 kilômét mỗi chiều bằng xe ngựa để giúp họ học hỏi Kinh-thánh đều đặn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sulky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.