sullen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sullen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sullen trong Tiếng Anh.

Từ sullen trong Tiếng Anh có các nghĩa là ủ, buồn rầu, sưng sỉa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sullen

adjective

Long, sullen silences and an occasional punch in the face.
Sự im lặng rũ và kéo dài và đôi khi là một đấm vào mặt.

buồn rầu

adjective

Seeing the king’s sullen mood, Queen Jezebel arranged a mock trial, accusing Naboth of blasphemy.
Thấy thái độ buồn rầu của vua, Hoàng Hậu Giê-sa-bên sắp đặt một phiên xử giả buộc cho Na-bốt tội phạm thượng.

sưng sỉa

adjective

Xem thêm ví dụ

Marlborough and Godolphin, now distanced from Anne, would henceforth have to conform to the decisions of a Whig ministry, while the Tories, sullen and vengeful, looked forward to their former leaders' downfall.
Marlborough và Godolphin, giờ không còn gần gũi với Anne, buộc phải tuân thủ những quyết định của một chính quyền đảng Whig, trong khi những người Tory, thất vọng và mong báo thù, mong chờ sự thất thế của những người lãnh đạo cũ.
“But I need to talk to you now,” came the sullen response.
“Nhưng mình cần nói chuyện với cậu ngay bây giờ”, một phản ứng rầu rĩ.
But, like a misbehav'd and sullen wench, Thou pout'st upon thy fortune and thy love:
Tuy nhiên, giống như một thiếu nư misbehav'd và buồn Chúa pout'st khi tài sản của Chúa và tình yêu của Chúa:
And you'll see the orchestra in a kind of sullen revolt.
Và bạn sẽ thấy dàn nhạc như đang chống lại một cách buồn bã.
+ 4 So Aʹhab came into his house, sullen and dejected over the answer that Naʹboth the Jezʹre·el·ite had given him when he said: “I will not give you the inheritance of my forefathers.”
+ 4 A-háp trở về cung, bực bội và buồn rầu vì Na-bốt người Gít-rê-ên đã trả lời rằng: “Tôi sẽ không giao cho ngài phần thừa kế của tổ phụ tôi”.
Karno was initially wary, and considered Chaplin a "pale, puny, sullen-looking youngster" who "looked much too shy to do any good in the theatre."
Karno ban đầu lo lắng, xem Chaplin là "một anh chàng nhợt nhạt, yếu ớt, có vẻ ủ rũ", "trông quá nhút nhát để làm được điều gì tử tế trong rạp hát."
They are bubbling with optimism when they are young but fall into sullen pessimism as they get older.
Họ mừng quýnh lên vì lạc quan khi còn trẻ, nhưng rồi rơi vào trạng thái bi quan ủ rũ khi trở về già.
When I got to see him, he appeared sullen and mentally disturbed.—2 Peter 2:20.
Khi tôi gặp cha, cha có vẻ ủ rũ và loạn thần kinh (II Phi-e-rơ 2:20).
She's sullen and stubborn and sinful.
ủ rũ, bướng bỉnh và đầy tội lỗi.
Like Angela, you have perhaps found that your once expressive child has changed into a sullen adolescent.
Giống như chị Angela, có lẽ bạn nhận thấy rằng con mình một thời nói năng tíu tít giờ đây trở thành một thiếu niên khó chịu.
But vocalizing personal feelings in a frank and winning manner does much more to improve a marriage than does remaining silent and sullen.
Thế nhưng nói lên cảm xúc mình với một thái độ thẳng thắn và dễ chịu thì giúp cải thiện hôn nhân hơn là im lặngcau có.
Stop with the sullen emo crap, all right?
Dừng cái kiểu ủ rũ vớ vẩn đấy đi nhé
Why did Jonah become sullen?
Tại sao Giô-na trở nên hờn giận?
They become resentful and sullen.
Chúng trở nên phẫn uất và rầu rĩ.
There were no sullen silences, no smoldering quarrels, no ugly outbreaks of anger.
Không có sự câm nín ủ rũ, không có sự cãi cọ âm ỉ, không có những cơn giận bùng nổ tồi tệ.
They got sullen and suspicious.
Họ ngậm tăm và rất khả nghi. Ông có...?
He didn’t bring the water-jug till Uncle Henry shouted at him three or four times, and then he was sullen.
Cậu không chịu mang bình nước tới cho tới khi chú Henry phải gọi ba bốn lần và mặt cậu sưng sỉa lên.
Seeing the king’s sullen mood, Queen Jezebel arranged a mock trial, accusing Naboth of blasphemy.
Thấy thái độ buồn rầu của vua, Hoàng Hậu Giê-sa-bên sắp đặt một phiên xử giả buộc cho Na-bốt tội phạm thượng.
Our wedding cheer to a sad burial feast; Our solemn hymns to sullen dirges change;
Cổ vũ đám cưới của chúng tôi đến một lễ chôn cất buồn, những bài thánh ca trang nghiêm của chúng tôi để thay đổi dirges buồn;
I'm all about long sullen silences... followed by mean comments, followed by more silences.
Tôi lo ngại rằng im lặng ủ rũ kéo dài kéo theo những bình luận ác ý, dẫn đến im lặng nhiều hơn.
God told this sullen man that he would be restored to favor if he would simply turn to doing good.
Đức Chúa Trời phán với người đàn ông cáu kỉnh này rằng ông sẽ có lại ân huệ nếu làm điều tốt trở lại.
So sullen, brutal.
Thật buồn bã đầy thú tính.
He's sullen and withdrawn.
ủ rũ và hay xa lánh.
Smile be sullen
Mỉm cười đi.
+ 43 At that the king of Israel went home to Sa·marʹi·a,+ sullen and dejected.
+ 43 Thế là vua Y-sơ-ra-ên trở về nhà ở Sa-ma-ri,+ bực bội và buồn rầu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sullen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.