순도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 순도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 순도 trong Tiếng Hàn.

Từ 순도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự trong trắng, nguyên chất, sự trong sáng, sự trong sạch, sự thuần khiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 순도

sự trong trắng

(purity)

nguyên chất

(purity)

sự trong sáng

(purity)

sự trong sạch

(purity)

sự thuần khiết

(purity)

Xem thêm ví dụ

그리고 그 열기로 추출물질을 재활용하기 위해서는 공기중에 희석된 이산화탄소로 부터 추출한 농축된 이산화탄소가 이제 배출되면서 최고순도의 이산화탄소가 생산이 되죠.
Với nhiệt độ cao, CO2 loãng thu được từ trong không khí được giản phóng, và ta sản xuất được CO2 có độ tinh khiết cao.
이것은 매우 중요한데 그 이유는 최고 순도의 이산화탄소는 액채화가 쉽고 운반하기도 쉬우며, 그게 파이프라인을 통해서든 트럭을 통해서건 간에 그리고 심지어 그 상태로 직접 사용하기도 쉽죠. 예를 들어, 연료나 화학제품으로 말이죠.
Và điều đó rất quan trọng, vì CO2 tinh khiết rất dễ làm hóa lỏng, dễ hơn để vận chuyển, dù qua ống dẫn hay bằng xe tải, ngay cả dùng trực tiếp nữa, như là một nhiên liệu hay hóa chất.
(베드로 첫째 1:7) 불이나 기타 처리 과정을 통해 ‘시험받은’ 즉 정련한 금의 순도는 99.9퍼센트에 달할 수 있습니다.
(1 Phi-e-rơ 1:7) Vàng đã “thử”, hoặc luyện, bằng lửa và các qui trình khác có thể đạt độ tinh khiết 99,9 phần trăm.
빛을 환하게 비추시고, 보석처럼 광채를 발하시고, 불처럼 혹은 최고의 순도와 광택을 자랑하는 귀금속처럼 눈부신 빛을 발하시는 모습—이것이 우리의 거룩하신 하느님이 지니고 계신 아름다움입니다.—에스겔 1:25-28; 계시 4:2, 3.
Rực rỡ ánh sáng, chói ngời như đá quý, tỏa rực như ngọn lửa hoặc như quý kim tinh khiết và sáng chói nhất—ấy là vẻ đẹp của Đức Chúa Trời thánh của chúng ta.—Ê-xê-chi-ên 1:25-28; Khải-huyền 4:2, 3.
많은 지자체들이 이 물의 색깔, 맛, 순도를 부러워합니다.
Cư dân vùng khác có thể thèm muốn, màu sắc, mùi vị và sự tinh khiết của loại nước này.
상인들은 금의 순도를 쉽게 확인할 수 있는 방법이 필요했습니다.
Vì thế, các thương gia cần một cách dễ dàng và thuận tiện để thử chất lượng vàng.
크로이소스가 왕이 되자, 그는 이 주화를 순도가 100퍼센트에 가까운 금화와 은화로 대치했습니다.
Khi Croesus lên ngôi vua, ông thay thế chúng bằng những đồng tiền vàng hoặc bạc gần như nguyên chất.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 순도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.