sunscreen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sunscreen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunscreen trong Tiếng Anh.
Từ sunscreen trong Tiếng Anh có nghĩa là kem chống nắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sunscreen
kem chống nắngnoun (topical skin product that helps protect against sunburn) But we're not here to talk about sunscreen, are we? Nhưng ta không ở đây để nói về kem chống nắng, phải không? |
Xem thêm ví dụ
Use sunscreen when you 're in the sun . Dùng mỹ phẩm chống nắng khi bạn tiếp xúc với ánh nắng mặt trời . |
Cinoxate is an organic compound used as an ingredient in some types of sunscreens. Cinoxate là một hợp chất hữu cơ được sử dụng làm một thành phần trong một số loại kem chống nắng. |
The key to survival lay in their own personal sunscreen manufactured beneath the skin: melanin. Chìa khóa sống còn nằm ở lớp màng bảo vệ chống nắng của mỗi người được tạo ra bên dưới lớp da: melanin. |
While regular use of sunscreens may help, it does not provide complete protection against skin damage and certain cancers, including melanoma. Dù thường xuyên dùng kem chống nắng có thể hữu ích, nhưng nó không bảo vệ hoàn toàn làn da chống lại sự tổn thương và một số loại ung thư, gồm cả khối u ác tính. |
In China, specialty products that require degrees of animal testing include but are not limited to: sunscreen products, whitening/pigmentation products, and hair dye/perm/ or growth products. Ở Trung Quốc, các sản phẩm đặc biệt đòi hỏi độ thử nghiệm trên động vật bao gồm nhưng không giới hạn ở: sản phẩm chống nắng, sản phẩm làm trắng/nhuộm tóc và sản phẩm nhuộm/uốn tóc/hoặc tăng trưởng. |
There's a website called cosmeticsdatabase. com, and you can literally put in your shampoo, your toothpaste, your soap, your makeup, your sunscreen, and all of your cleaning products, and it pops out how toxic it is on a scale to one to ten, and you can find out what's toxic and what's a safer alternative to the things you're using. Có 1 website tên là cosmeticsdatabase. com, bạn có thể đem dầu gội đầu, kem đánh răng, xà bông tắm, đồ trang điểm, kem chống nắng, và tất cả sản phẩm tẩy rửa có trong nhà bạn, và nó sẽ cho ra trên thang điểm 1 tới 10 thứ đó nó độc bao nhiêu, bạn sẽ biết được chất độc nào bạn đang tiếp xúc và chất thay thế tốt hơn thứ bạn đang xài. |
I'm gonna go see if the lady would care for some refreshments or some sunscreen. Anh sẽ đi xem xem cô gái của ta có cần ăn uống gì hay kem chống nắng không. |
Occlusive materials like waxes and petroleum jelly prevent moisture loss and maintain lip comfort while flavorants, colorants, sunscreens, and various medicaments can provide additional, specific benefits. Vật liệu hút giữ như sáp và thạch dầu ngăn ngừa mất chất ẩm và duy trì cho môi thoải mái khi hương vị, chất tạo màu, kem chống nắng và các loại thuốc khác nhau có thể cung cấp thêm lợi ích cụ thể. |
Often used as an active ingredient in sunscreens combined with oxybenzone and titanium oxide for its use in protection against UV-B rays. Thường được sử dụng như là một thành phần hoạt chất trong kem chống nắng kết hợp với oxybenzone và oxit titan để sử dụng trong việc bảo vệ chống tia UV-B. |
Octyl methoxycinnamate or ethylhexyl methoxycinnamate (INCI) or octinoxate (USAN), trade names Eusolex 2292 and Uvinul MC80, is an organic compound that is an ingredient in some sunscreens and lip balms. Octyl methoxycinnamate hoặc ethylhexyl methoxycinnamate (INCI) hoặc octinoxate (USAN), tên thương mại là Eusolex 2292 và Uvinul MC80, là một hợp chất hữu cơ và là một thành phần trong một số kem chống nắng và dưỡng môi. |
A 2013 study concluded that the diligent, everyday application of sunscreen can slow or temporarily prevent the development of wrinkles and sagging skin. Một nghiên cứu năm 2013 đã kết luận rằng việc siêng năng thoa kem chống nắng hàng ngày có thể làm chậm hoặc tạm thời ngăn ngừa sự phát triển của nếp nhăn và da chảy xệ. |
Medical organizations such as the American Cancer Society recommend the use of sunscreen because it aids in the prevention of squamous cell carcinomas. Các tổ chức y tế như Hiệp hội Ung thư Hoa Kỳ khuyến nghị sử dụng kem chống nắng vì nó giúp ngăn ngừa ung thư biểu mô tế bào vảy. |
I had to put on sunscreen. Tôi đã phải bôi kem chống nắng. |
The study involved 900 white people in Australia and required some of them to apply a broad-spectrum sunscreen every day for four and a half years. Nghiên cứu có sự tham gia của 900 người da trắng ở Úc và yêu cầu một số người trong số họ phải bôi kem chống nắng phổ rộng mỗi ngày trong bốn năm rưỡi. |
Sunscreens and Cancer Thánh ca cho thiên kỷ mới |
Using a daily sunscreen with a high PPD (persistent pigment darkening) rating reduces the risk of further damage. Sử dụng kem chống nắng hàng ngày với độ PPD cao (độ dầy màu sắc dai dẳng) làm giảm nguy cơ bị hư hại thêm. |
Octyl salicylate, or 2-ethylhexyl salicylate, is an organic compound used as an ingredient in sunscreens and cosmetics to absorb UVB (ultraviolet) rays from the sun. Octyl Salicylate, hoặc Salicylat 2-ethylhexyl, là một hợp chất hữu cơ được sử dụng làm thành phần trong kem chống nắng và mỹ phẩm để hấp thụ tia UVB (tia cực tím) từ ánh nắng mặt trời. |
Due to damage from UV-A and UV-B, marine animals have evolved to have compounds that absorb UV light and act as sunscreen. Xem: Tế bào sắc tố Do tác hại từ tia UV-A và UV-B nên động vật biển đã tiến hóa để có các hợp chất hấp thụ các tia UV và có tác dụng chống nắng. |
She went to buy sunscreen Đi mua kem chống nắng. để đi tắm nắng |
However, many sunscreens do not block UVA (UVA) radiation, yet protection from UVA has been shown to be important for the prevention of skin cancer. Tuy nhiên, nhiều loại kem chống nắng không ngăn chặn bức xạ tử ngoại (UVA), tuy nhiên việc bảo vệ khỏi UVA đã được chứng minh là rất quan trọng để ngăn ngừa ung thư da. |
Besides toning the face, some powders with sunscreen can also reduce skin damage from sunlight and environmental stress. Ngoài việc tân trang da mặt, một số phấn với kem chống nắng cũng có thể giảm hư hại da do ánh sáng mặt trời và căng thẳng môi trường. |
Estrogenic and neurological effects were noted in laboratory animals at concentrations close to those experienced by sunscreen users and were also shown in vitro. Các phản ứng estrogen và thần kinh được ghi nhận ở động vật thí nghiệm ở nồng độ gần với những người có kinh nghiệm sử dụng kem chống nắng và cũng được in vitro. |
One study performed in 2000 raised safety concerns about octyl methoxycinnamate by demonstrating toxicity to mouse cells at concentrations lower than typical levels in sunscreens. Một nghiên cứu thực hiện vào năm 2000 đã làm tăng mối quan tâm về an toàn khi sử dụng octyl methoxycinnamate bằng cách biểu hiện độc tính đối với các tế bào chuột ở nồng độ thấp hơn mức bình thường trong kem chống nắng. |
Apply the sunscreen 30 minutes before going outdoors and reapply every two hours , after heavy sweating or after being in water . Dùng kem chống nắng 30 phút trước khi đi ra ngoài và cứ 2 tiếng đồng hồ thì xức kem lại , sau khi bạn ra mồ hôi nhiều hoặc sau khi xuống nước . |
Some sunscreens include an expiration date — a date indicating when they are no longer expected to be effective. Một số loại kem chống nắng bao gồm ngày hết hạn - ngày mà chúng không còn hiệu quả. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunscreen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sunscreen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.