sunlight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sunlight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunlight trong Tiếng Anh.

Từ sunlight trong Tiếng Anh có các nghĩa là ánh sáng mặt trời, ánh nắng, ánh mặt trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sunlight

ánh sáng mặt trời

noun (electromagnetic radiation given off by the sun)

You've been seasoned by wind, dusk and sunlight.
Bạn từng nếm đủ gió, bụi và ánh sáng mặt trời.

ánh nắng

noun

Due to the intense sunlight, his back was sunburnt.
Lưng anh ấy bị cháy nắngánh nắng mặt trời gay gắt.

ánh mặt trời

noun

How are you able to survive in sunlight?
Làm sao mày sống được dưới ánh mặt trời?

Xem thêm ví dụ

The low nutrient level, extreme pressure and lack of sunlight create hostile living conditions in which few species are able to exist.
Mật độ dinh dưỡng thấp, áp lực nước cực mạnh cùng với việc không có ánh sáng chiếu tới đã tạo nên điều kiện sống bất lợi làm cho nơi đây có rất ít các loài sinh vật có khả năng tồn tại.
Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about.
Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó.
The bright sunlight seems to shine on you.
Dường như mọi ánh sáng đều vây xung quanh chị.
During clear days in summer, more solar radiation reaches the surface at the South Pole than at the equator because of the 24 hours of sunlight each day at the Pole.
Vào những ngày trời trong vào mùa hè, lượng bức xạ mặt trời đến bề mặt Nam Cực nhiều hơn so với xích đạo do có 24 giờ nắng mỗi ngày ở Cực.
Keeps the planet warm without sunlight.
Giữ hành tinh này ấm áp mà không cần ánh nắng.
He noticed that individual male butterflies in Wytham Wood, near Oxford, defended patches of sunlight.
Ông nhận ra rằng những con bướm đực đơn lẻ trong khu rừng Wytham, gần Oxford, luôn bảo vệ những mảng ánh sáng.
The proportions of the light and dark strips were determined by studies of shadow-sunlight intervals based on firing time, trajectory, orbit, and inclination.
Tỷ lệ của các dải sáng và tối được xác định bởi các nghiên cứu về khoảng thời gian ánh sáng mặt trời dựa trên thời gian bắn, quỹ đạo, tầm hoạt động và độ nghiêng.
The blue colour of the sky is a direct result of Rayleigh scattering which redirects higher frequency (blue) sunlight back into the field of view of the observer.
Màu xanh của nền trời là kết quả trực tiếp của hiện tượng tán xạ Rayleigh làm lệch hướng mạnh các tia sáng có tần số cao (lam) trở lại trường nhìn của người quan sát.
In the process of photosynthesis, the phosphorylation of ADP to form ATP using the energy of sunlight is called photophosphorylation.
Trong quá trình quang hợp, quá trình phosphoryl hóa ADP tạo ra ATP sử dụng năng lượng của ánh sáng mặt trời được gọi là quang phosphoryl hóa hay phosphoryl hóa quang hóa.
The rugged outlines of the islands, which have a smattering of tiny, white houses gleaming in the sunlight, inspired one poet to liken them to “stone horses with rampant manes.”
Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”.
In order to concentrate sunlight, they have to have lenses and mirrors -- in order to keep themselves warm.
Để tập trung được ánh sáng mặt trời, chúng phải có những thấu kính và những tấm gương để có thể giữ ấm cho bản thân.
The clouds do not become that color; they are reflecting long and unscattered rays of sunlight, which are predominant at those hours.
Mây tự bản thân nó không có những màu này, chúng chỉ phản xạ các tia sóng dài (không tán xạ) của ánh sáng là những bước sóng chính trong khoảng thời gian đó.
The Yongsan-Deokso Line part was recently renovated with a glass-covered top which lets in sunlight.
Tuyến Yongsan-Deokso Line gần đây được lắp kính trên trần nhà sử dụng ánh nắng tự nhiên suốt ngày.
Year 14, December 17 the Big Chill That year, I and Mu Shun, were taken to a place with no sunlight
Tôi và Mục Thuận được đưa đến 1 nơi... không nhìn thấy được ánh mặt trời Tất cả mọi người ở đây
They usually have a one degree acceptance angle -- once they're more than a degree off, none of the sunlight rays will hit the focus.
Chúng luôn có 1 góc nghiệm thu 1 độ tức là một khi chúng lớn hơn 1 độ không có tia sáng nào đạt tới tiêu cự
Using this process, green vegetation takes in carbon dioxide, water, sunlight, and nutrients and produces carbohydrates and oxygen.
Trong quá trình quang hợp, cây xanh hấp thu khí cacbon đioxyt, nước, ánh sáng mặt trời và dưỡng chất, rồi sản sinh hydrat cacbon và oxy.
This would have further reduced the sunlight reaching the Earth's surface and then over several days, precipitated planet-wide as acid rain, killing vegetation, plankton and organisms which build shells from calcium carbonate (coccolithophorids and molluscs).
Yếu tố này có thể đã làm giảm ánh sáng Mặt Trời chiếu đến Trái Đất và sau đó là mưa axit làm chết các loài thực vật, phiêu sinh vật và các sinh vật có vỏ làm bằng canxi cacbonat (coccolithophore và mollusca).
They need at least five hours of sunlight every day.
Nó cần ít nhất là 5 giờ chiếu sáng mỗi ngày.
In photosynthesis, energy from sunlight drives the carbon fixation pathway.
Trong quá trình quang hợp, năng lượng từ ánh sáng mặt trời dẫn đến con đường cố định cacbon.
When finished, they should be either kept in their bowls or original packaging and stored away from sunlight and heat.
Khi kết thúc, chúng nên được giữ trong bát hoặc bao bì gốc và cất ở nơi không có ánh sáng hay nhiệt độ cao.
As a result of high greenhouse gas emissions, the reflection of sunlight from buildings and the surfaces of roads, as well as the reduced vegetation, it suffers from a heat island effect.
Do sự phát thải khí nhà kính, dẫn đến hiện tượng phản chiếu ánh sáng mặt trời từ các tòa nhà và các bề mặt của con đường, cũng như sự suy giảm của các thảm thực vật; đài thiên văn này chịu ảnh hưởng của hiện tượng hòn đảo nhiệt.
God provides the sunlight that shines through the windows of all buildings, including a church or such a clinic.
Đức Chúa Trời cho mặt trời chiếu sáng qua cửa sổ mọi tòa nhà, kể cả một nhà thờ hoặc một dưỡng đường như thế.
These clouds reflect and scatter about 90% of the sunlight that falls on them back into space, and prevent visual observation of Venus's surface.
Những đám mây này phản xạ và tán xạ khoảng 90% ánh sáng Mặt Trời đẩy ngược chúng vào không gian vũ trụ, và ngăn cản các nhà khoa học quan sát bề mặt hành tinh này.
From above, the darker shade blends with the sea and from below it exposes a minimal silhouette against the sunlight.
Từ trên cao, bóng tối hơn pha trộn với biển và từ bên dưới nó cho thấy một hình bóng tối thiểu so với ánh sáng mặt trời.
I planted one where it got a little sun daily, and I planted the other where it enjoyed full sunlight.
Tôi trồng một cây nơi có một số ít ánh nắng mặt trời hàng ngày, và cây kia nơi có đầy đủ ánh nắng mặt trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunlight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.