sunny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sunny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sunny trong Tiếng Anh.

Từ sunny trong Tiếng Anh có các nghĩa là nắng, hớn hở, vui vẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sunny

nắng

adjective (weather, day)

I have to do laundry while it's still sunny.
Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng.

hớn hở

adjective

You're sunny personality is what keep's me coming back, Del.
Tính hớn hở của chú là điều giữ cháu quay lại đấy, chú Del à.

vui vẻ

adjective

But that despite that his disposition remained a sunny one.
Mà vì dù chuyện gì xảy ra cậu lúc nào cũng vui vẻ.

Xem thêm ví dụ

Sunny-side up.
Tốc lên hết rồi
Beautiful and safe and sunny.
Một ngày đẹp, an toàn và nhiều nắng.
I have to do laundry while it's still sunny.
Tôi phải giặt đồ trong khi trời còn nắng.
This mood may have been itself indicative of the fact that nine Prime Ministers formed cabinets under the six years of Chamoun's Presidency, hence Sunni politicians were not always able to justify their association with his politics to their constituencies and popular power base.
Tình trạng này có thể đã cho thấy rằng 9 đời Thủ tướng Chính phủ đã thành lập nội các dưới 6 năm dưới thời Tổng thống Chamoun, do đó các chính trị gia Sunni không phải lúc nào cũng có thể biện minh cho mối liên hệ của họ với nền chính trị của mình cho các cử tri và cơ sở quyền lực phổ biến của họ.
Anyone who’d lived her whole life in Surrey ought to know that one could not depend on a sunny morning.
Bất cứ ai đã sống cả cuộc đời cô ta ở Surrey phải biết rằng một người không thể ỷ lại vào một bữa sáng trời nắng.
According to a 2009 U.S. State Department release, the population of Tajikistan is 98% Muslim (approximately 95% Sunni and 3% Shia).
Theo một báo cáo được Bộ Ngoại giao Mỹ phát hành năm 2009, 98% dân số theo Hồi giáo, (khoảng 95% người Hồi giáo Sunni và Shia 3%).
It is present in all modern cities, but it is more common in cities with sunny, warm, dry climates and a large number of motor vehicles.
Nó hiện diện trong tất cả các thành phố hiện đại, nhưng nó là phổ biến hơn ở các thành phố có nắng, ấm áp, khí hậu khô và một số lượng lớn các loại xe cơ giới.
But one sunny Mexican day, your in-house money scrubber comes to you and says you're 30 million light.
Nhưng vào một ngày đẹp trời tên rửa tiền nội bộ bỗng nhiên thông báo cô bị thiếu mất 30 triệu.
In this example, there is only a 30% chance that tomorrow will be sunny if today is rainy.
Trong ví dụ này, chỉ có 30% khả năng ngày mai trời sẽ nắng nếu hôm nay trời mưa.
As a consequence, much-needed humanitarian relief which had been held up by the fighting and blockade finally managed to enter the city, notably a major convoy organized by private citizens, businessmen and clerics from Baghdad as a joint Shi'a-Sunni effort.
Kết quả là, những lô hàng tiếp tế bị giữ lại bởi cuộc chiến và các tuyến đường bị vây hãm cuối cùng cũng được đưa vào thành phố, phần lớn lượng hàng hóa trong đoàn xe được tổ chức bởi những doanh nhân, người dân và linh mục tại thủ đô Baghdad như là một cuộc hợp tác giữa hai tộc người là Shi'a và Sunni.
Or the bog turtle, needing wet meadows and insects and sunny places.
Hay như loài rùa ở vùng đầm lầy cần những đồng cỏ ướt, côn trùng và những nơi có ánh mặt trời.
Most Sunnis follow the Hanafi school of Islamic thought, although approximately 10 percent of Sunnis follow the Shafi'i school.
Hầu hết người Sunni tuân theo trường phái tư tưởng Hanafi, mặc dù khoảng 10% người Sunni theo trường phái Shafi'i.
Allowing the beard (Lihyah in Arabic) to grow and trimming the moustache is ruled as mandatory according to the Sunnah in Sunni Islam by consensus and is considered of the fitra i.e. the way man was created.
Cho phép bộ râu (lihyah bằng tiếng Ả rập) để mọc và cắt tỉa ria mép là ưu tiên theo Sunnah trong Hồi giáo bằng sự đồng thuận và được coi là một phần của fitra, nghĩa là đường lối mà con người được tạo ra.
The battle also pushed Abu Musab al-Zarqawi into the public spotlight as the best-known commander of anti-Coalition forces in Iraq, and brought public attention to the concept of a Sunni Triangle.
Cuộc chiến cũng đẩy Abu Musab al-Zarqawi ra ánh đèn của dư luận với tư cách là vị chỉ huy nổi tiếng nhất của lực lượng chống nổi dậy tại Iraq, cũng như là đưa công chúng chú ý đến giả thuyết về một "Tam giác Sunni".
This is Odysseus as an old man who wants nothing more than to retire in a sunny villa with his wife Penelope outside of Ithaca -- the other one.
Đó là Odysseus lúc về già Một người chẳng muốn gì hơn ngoài việc nghỉ hưu ở một điền trang ấm áp ánh nắng với cô vợ Penelope của mình ở ngoài thành Ithaca.
By December, he had moved into an upscale estate on three acres in Saint George's Hill called Sunny Heights.
Tháng 12, anh dọn tới căn nhà rộng tới 3 mẫu Anh có tên Sunny Heights ở đồi Saint George.
Soon we graduated, and on December 10, 1954, we climbed aboard a plane in wintry New York City, excited about the prospect of flying down to our new assignment in sunny Rio de Janeiro, Brazil.
Chẳng bao lâu, chúng tôi tốt nghiệp, và vào mùa đông ngày 10-12-1954, chúng tôi lên máy bay tại Thành Phố New York, náo nức trông mong nhận nhiệm sở mới tại Rio de Janeiro tràn ngập ánh nắng, thuộc Brazil.
Police said they suspected Sunni militants had carried out the latest attack , which injured more than a dozen passengers .
Cảnh sát cho biết họ tình nghi các chiến binh Xuni đã thực hiện vụ tấn công gần đây nhất , làm bị thương hơn chục hành khách .
It's kind of sunny, right?
Trời nắng đẹp nhỉ?
I heard you like them sunny side up.
Bố nghe nói con thích trứng ốp la.
We wanted to create an outdoor space which is so comfortable that people can go there in the early afternoon, even in these sunny and hot summer months, and they can enjoy and meet there with their families.
Chúng tôi muốn tạo một không gian ngoài trời thoải mái đến mức người ta có thể đến đó và buổi trưa, kể cả những tháng hè nắng nóng, họ có thể tận hưởng và gặp gỡ cùng gia đình.
During the recent solar eclipse, many made great efforts to get into the narrow band of a shadow created by the moon in the middle of a bright sunny day.
Trong lần nhật thực gần đây nhiều người đã nỗ lực để có thể đi vào dải bóng tối hẹp được tạo ra bởi mặt trăng giữa lúc ban ngày nắng sáng.
On December 19 , al-Maliki , a Shiite , ordered the arrest of the Sunni vice president .
Vào ngày 19 tháng mười hai , al-Maliki , thuộc dòng Si-ai , ra lệnh bắt giữ Phó tổng thống dòng Xuni .
Who cares that it's sunny out and the birds are chirping?
Ai thèm quan tâm đến việc hôm đó trời nắng và chim hót véo von cơ chứ?
In his September 29, 2005, column in The New York Times, Friedman entertained the idea of supporting the Kurds and Shias in a civil war against the Sunnis: "If they the Sunnis won't come around, we should arm the Shiites and Kurds and leave the Sunnis of Iraq to reap the wind."
Trong chuyên mục của ông ngày 29/9/2005 trên tờ The New York Times., Friedman đã tán thành quan điểm ủng hộ người Kusd và người Shia trong cuộc nội chiến chống lại người Sunni: Nếu họ,những người Sunni không chịu thay đổi,chúng ta nên bắt tay với người Kurd và người Shia và tránh xa người Sunni của Iraq để chạm đến được gió.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sunny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.