supposed to trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ supposed to trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supposed to trong Tiếng Anh.

Từ supposed to trong Tiếng Anh có các nghĩa là phải, nên, chắc rằng, xem như, 希望. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ supposed to

phải

nên

chắc rằng

xem như

希望

Xem thêm ví dụ

Aren't you supposed to repeat the words?
Chẳng phải anh nên lặp lại câu đó ư?
You know what you're supposed to do!
Bọn mày đã biết phải làm gì rồi mà.
How am I supposed to tell Carly?
Làm sao anh có thể nói với Carly đây?
The Internet was supposed to homogenize everyone by connecting us all.
Internet được cho rằng sẽ đồng hóa mọi người bằng cách kết nối tất cả chúng ta lại.
Well where else was I supposed to put it?
Nào, tôi có thể cất nó ở đâu nữa?
You're supposed to wear a costume.
Tưởng cậu mặc đồ hóa trang chứ.
You were supposed to break him.
Mày đã giúp hắn vượt ngục.
Hey, Duke, weren't we supposed to meet up with the recon team at 40 klicks?
Này, Duke, không phải chúng ta sẽ gặp đội Recon ở cây số 40 sao?
You were supposed to use the mouse!
Anh phải dùng chuột chứ!
Campuses are supposed to be places of life and excitement.
Sân trường phải là nơi dành cho sinh hoạt và sôi nổi.
We're supposed to see color, Jack.
Chúng ta nên nhìn vào màu sắc, Jack.
And when you didn't go through with it, what was she supposed to think?
Khi anh không làm nổi, con bé phải nghĩ sao?
Supposed to be a very authentic Japanese restaurant.
Đó sẽ là một nhà hàng đậm chất Nhật Bản.
You're supposed to be broadcasting this.
Em lẽ ra phải đi ghi hình rồi chứ?
Well, they're supposed to.
Thì đúng ra phải vậy mà.
So we're supposed to go hungry because your butt's vibrating?
Vậy, chúng tôi phải nhịn đói chỉ vì đuôi anh rung ư?
After that, you all know what you're supposed to look for.
Sau đó, mọi người đã biết chúng ta phải tìm cái gì rồi.
I thought an angel was supposed to protect people.
Tôi tưởng thiên thần chuyên bảo vệ mọi người chứ.
You were supposed to come in Saturday.
Thứ 7 cậu phải đi làm mà.
You were supposed to be on the bus.
Đáng lý con phải đi xe buýt chứ.
You are supposed to be helping Jessie this afternoon.
Đáng lẽ chiều nay con phải phụ Jessie.
So, this session's supposed to be about pure pleasure but glamour's really partly about meaning.
Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa.
You're supposed to be my lawyer.
Ông phải là luật sư của tôi.
How am I supposed to get that?
Em phải làm cách nào để lấy được nó?
How are we supposed to stand on the shoulders of giants?
Làm thế nào chúng ta đứng trên vai những người khổng lồ?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supposed to trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.