surcharge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surcharge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surcharge trong Tiếng Anh.

Từ surcharge trong Tiếng Anh có các nghĩa là quá tải, số tiền tính thêm, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surcharge

quá tải

verb

số tiền tính thêm

verb

quá

adjective verb

Xem thêm ví dụ

A grain tax surcharge of 2 percent was imposed on the wealthy families of Chiang-nan.
Một khoản phụ phí thuế hạt là 2 phần trăm đã được áp dụng cho các gia đình giàu có của Chiang-nan.
Both healthy and the sick were required to pay the surcharge, which may have caused healthier persons to remain outside of the market, causing overall health care costs to rise (see adverse selection, risk pool).
Cả những người khỏe mạnh và ốm đau đều bị yêu cầu phải trả phí, điều đó có thể cô lập người khỏe mạnh ngoài thị trường, khiến chi phí sức khoẻ tổng thể tăng lên(xem lựa chọn đối lập, quỹ rủi ro).
The definitive series of 1965 depicted daily activities of the natives, but a decimal currency conversion necessitated surcharges in 1966 and a reissue of the stamps in 1968.
Bộ tem cuối cùng của năm 1965 mô tả sinh hoạt hàng ngày của cư dân địa phương, nhưng sự chuyển đổi tiền tệ thập phân đòi hỏi in thêm và năm 1966 và phát hành lại con tem vào năm 1968.
UN peace operations are funded by assessments, using a formula derived from the regular funding scale that includes a weighted surcharge for the five permanent Security Council members, who must approve all peacekeeping operations.
Các chiến dịch gìn giữ hòa bình của Liên Hiệp Quốc sử dụng nguồn tài chính từ các khoản đóng góp, tính theo công thức đóng góp tỷ lệ thông thường, nhưng gồm cả những chi phí cộng thêm đối với năm thành viên thường trực của Hội đồng bảo an, những nước có quyền thông qua việc tiến hành những chiến dịch gìn giữ hòa bình đó.
Individuals who wished to buy insurance but were outside of the coverage gap would have paid a 30 percent premium surcharge for one year and then return to standard rates.
Cá nhân, những người muốn mua bảo hiểm, nhưng nằm ngoài khoảng bảo hiểm gián đoạn sẽ phải trả thêm 30% phụ phí cho một năm và sau đó quay trở lại giá tiêu chuẩn.
Discounts also apply for minors and larger groups while surcharges exist for groups smaller than 3.
Giảm giá cũng được áp dụng cho các nhóm nhỏ hoặc lớn trong khi nhóm it hơn 3 người bị tính phí.
As you see, any sum not paid by the deadline will automatically have a 10% surcharge added.
Nếu ông không trả đúng hạn, thì cái giá sẽ tăng thêm 10%.
Twenty dollars deception surcharge.
20 đô phụ phí.
After the 2007 address, polluting industries continued to receive inexpensive access to land, water, electricity, oil, and bank loans, while market-oriented measures, such as surcharges on fuel and coal, were not considered by the government despite their proven success in other countries.
Sau năm 2007, các ngành công nghiệp gây ô nhiễm vẫn tiếp tục nhận được nguồn tài nguyên đất đai, nước, điện, dầu mỏ, ngân hàng, trong khi các biện pháp định hướng thị trường như phụ phí nhiên liệu và than đá không được chính phủ xem xét mặc dù chúng đã được chứng minh là thành công các nước khác.
Metered taxi in Beijing start at ¥13 for the first 3 kilometres (1.9 mi), ¥2.3 Renminbi per additional 1 kilometre (0.62 mi) and ¥1 per ride fuel surcharge, not counting idling fees which are ¥2.3 (¥4.6 during rush hours of 7–9 am and 5–7 pm) per 5 minutes of standing or running at speeds lower than 12 kilometres per hour (7.5 mph) .
Taxi có đồng hồ đo ở Bắc Kinh bắt đầu từ ¥ 13 cho 3 km đầu tiên (1,9 mi), ¥ 2,3 Renminbi cho mỗi 1 km thêm (0,62 mi) và 1 cho mỗi lần đi xe, không tính phí chạy không tải là ¥ 2,3 (¥ 4,6 trong thời gian gấp rút giờ 7 giờ 9 giờ sáng và 5 giờ chiều 7 giờ) trong 5 phút đứng hoặc chạy ở tốc độ thấp hơn 12 km mỗi giờ (7,5 dặm / giờ).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surcharge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.