suppository trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suppository trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suppository trong Tiếng Anh.

Từ suppository trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuốc đạn, Tọa dược. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suppository

thuốc đạn

noun

Tọa dược

noun

Xem thêm ví dụ

Some more examples of young men... who simply need a silver suppository?
Đây là ví dụ về những người đơn giản chỉ cần sinh ra trong nhung lụa đây hả?
Before the 1996 merger with Ciba-Geigy to form Novartis, Sandoz Pharmaceuticals (Sandoz AG) was a pharmaceutical company headquartered in Basel, Switzerland (as was Ciba-Geigy), and was best known for developing drugs such as Sandimmune for organ transplantation, the antipsychotic Clozaril, Mellaril Tablets and Serentil Tablets for treating psychiatric disorders, and Cafergot Tablets and Torecan Suppositories for treating migraine headaches.
Trước khi sáp nhập năm 1996 với Ciba-Geigy để hình thành Novartis, Công ty Dược phẩm Sandoz là một dược công ty có trụ sở tại Basle, Thụy Sĩ (như Ciba-Geigy), và được biết đến với việc phát triển các loại thuốc như Sandimmune cấy ghép nội tạng, chống loạn thần Clozaril, Mellaril viên nén và Serentil Viên nén để điều trị rối loạn tâm thần, Cafergot viên nén và thuốc đạn Torecan để điều trị chứng đau nửa đầu.
They're suppositories, Mr. Rogo.
Đâythuốc nhét, ông Rogo.
* Using suppositories or enemas : generally these are only used if you are very constipated , and are best used under the guidance of a health professional .
* Sử dụng thuốc nhét hoặc dụng cụ thụt rửa : thường thì chúng chỉ được sử dụng trong trường hợp bạn bị táo bón nặng , và tốt nhất phải được sử dụng theo hướng dẫn của chuyên gia sức khoẻ .
Here's a prescription... for vaginal estrogen suppositories.
Đây là đơn thuốc nhét vào âm đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suppository trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.