supposition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supposition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supposition trong Tiếng Anh.
Từ supposition trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả thuyết, sự giả định, sự giả thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supposition
giả thuyếtnoun because my supposition is that entomopathogenic fungi, bởi vì giả thuyết của tôi là nấm kí sinh trên côn trùng, |
sự giả địnhnoun Hearsay or suppositions —like those of Eliphaz— are not a sound basis for giving reproof. Những lời đồn hoặc sự giả định—giống như những điều Ê-li-pha nói—không phải là căn bản không nhầm lẫn để nói lời khiển trách. |
sự giả thiếtnoun |
Xem thêm ví dụ
But upon what basic supposition are these doctrines of conscious punishment after death based? 13 Nhưng các giáo lý này về hình phạt kẻ chết cảm biết được dựa trên giả thuyết căn bản nào? |
The supposition that the tree was the source of Jesus's crown of thorns doubtless gave rise around 1911 to the tradition among the French peasantry that it utters groans and cries on Good Friday, and probably also to the old popular superstition in Great Britain and Ireland that ill luck attended the uprooting of hawthorns. Giả thuyết cho rằng cây này là nguồn tạo ra vòng gai của Jesus đã làm gia tăng sự chắc chắn về truyền thống hiện tại trong nông dân Pháp rằng nó tạo ra những tiếng kêu rên rỉ và tiếng khóc vào Ngày thứ sáu tốt lành và có lẽ cũng của sự mê tín truyền thống tại Vương quốc Anh và Ireland rằng điều không may mắn xảy ra khi nhổ gốc cây sơn tra. |
Knox's comments were followed by statements from the Army the next day that reflected General George C. Marshall's supposition that the incident might have been caused by enemy agents using commercial airplanes in a psychological warfare campaign to generate panic. Lời bình luận của Knox theo sau là những tuyên bố từ quân đội vào ngày hôm sau phản ánh niềm tin của Tướng George C. Marshall rằng vụ việc có thể được gây ra bởi những máy bay thương mại được sử dụng như một chiến dịch chiến tranh tâm lý nhằm tạo ra sự hoảng loạn. |
They stimulate the students to recognize the problem independently, to choose a model, to make necessary suppositions, estimations, to conduct multiway calculations or logic operations. Chúng kích thích học sinh nhận ra vấn đề một cách độc lập, chọn mô hình, và đặt ra các giả thiết cần thiết, đánh giá, kèm theo các phép toán logic và tính toán theo nhiều cách khác nhau. |
All the arguments in support of predestination are based on the supposition that since God undeniably has the power to foreknow and determine future events, he must foreknow everything, including the future actions of every individual. Tất cả các lập luận ủng hộ thuyết tiền định đều dựa trên giả thuyết là bởi lẽ Đức Chúa Trời rõ ràng có khả năng biết trước và định đoạt các biến cố tương lai, Ngài hẳn phải biết trước mọi sự, kể cả các hành động trong tương lai của mỗi cá nhân. |
Note the supposition “if you will receive my sayings.” Hãy lưu ý mệnh đề phụ chỉ điều kiện “nếu con tiếp-nhận lời ta”. |
This doctrine is based on the supposition that since God has the power to know the future, he must foreknow the outcome of everything. Giáo lý này dựa trên giả thiết là vì có quyền năng biết trước tương lai, Đức Chúa Trời hẳn biết trước kết cuộc của mọi việc. |
This supposition appeared to her most reasonable. Giả thiết này đối với nàng có vẻ có lý hơn cả. |
“Perhaps it is your intention to give testimony on the basis of supposition, hearsay, or of what one witness has told another; or you may be thinking, ‘We heard it from a reliable person.’ “Có lẽ bạn có ý định làm chứng dựa trên suy đoán, lời đồn đại, hoặc lời của nhân chứng khác; hay bạn nghĩ “tôi nghe chuyện đó từ một người đáng tin cậy”. |
According to some native beliefs recorded by the Jesuits and others, the paintings were drawn by a race of giants—a supposition that has been discarded by scientific investigators since the late nineteenth century. Theo một số tín ngưỡng bản địa được ghi lại bởi các tu sĩ dòng Tên và những người khác thì các bức tranh được vẽ lại bởi những người khổng lồ - một giả thuyết đã bị các nhà khoa học loại bỏ vào cuối thế kỷ 19. |
Their suppositions appeared to be confirmed in 1984 when ufologist Jaime Shandera received an envelope containing film which, when developed, showed images of eight pages of documents that appeared to be briefing papers describing "Operation Majestic Twelve". Giả thuyết của họ dường như đã được khẳng định vào năm 1984 khi nhà nghiên cứu UFO Jaime Shandera nhận được một phong bì có chứa cuộn phim, khi được rửa ra, đã cho thấy hình ảnh của tám trang tài liệu xuất hiện dưới dạng các bài báo mô tả "Chiến dịch Majestic 12". |
The doctrine of predestination is based on what supposition, and what shows that this doctrine does not glorify God? Giáo lý tiền định dựa trên giả thiết nào, và điều gì cho thấy giáo lý này không làm vinh hiển Đức Chúa Trời? |
Teleology is the supposition that there is a purpose or directive principle in the works and processes of nature. Mục đích luận (teleology) là thuyết cho rằng có một nguyên lý có mục đích hoặc có định hướng trong hoạt động và các quá trình của tự nhiên. |
The Bacteria domain probably first split off from the other forms of life (sometimes called Neomura), but this supposition is controversial. Vực Bacteria có lẽ là sự chia tách đầu tiên khỏi những hình thức sự sống khác (thỉnh thoảng được gọi là Neomura), nhưng sự phỏng đoán này còn gây tranh cãi. |
Of course, we must avoid acting hastily on mere supposition of wrongdoing. Dĩ nhiên chúng ta phải tránh hành động hấp tấp khi không có bằng chứng cụ thể về việc làm lỗi của người khác. |
K: I don't know, that's just a supposition. Krishnamurti: Tôi không biết, đó chỉ là một phỏng đoán. |
From experience I know that the diameters of the fixed stars are not proportionally magnified with higher powers, as planets are; therefore I now put the powers at 460 and 932, and found that the diameter of the comet increased in proportion to the power, as it ought to be, on the supposition of its not being a fixed star, while the diameters of the stars to which I compared it were not increased in the same ratio. Theo kinh nghiệm, tôi biết rằng đường kính của một ngôi sao cố định không phóng lớn tỷ lệ với độ phóng đại cao hơn của kính, nhưng hành tinh thì có; do vậy tôi tăng độ phóng đại của kính thiên văn lên 460 và 932, và thấy rằng đường kính của sao chổi tăng tỉ lệ với độ phóng đại, và như vậy, trên giả thiết nó không phải là một ngôi sao cố định, vì khi tôi so sánh với đường kính của ngôi sao nó đã không tăng theo cùng một tỷ số. |
Gesenius comments that Elohim singular is to be distinguished from elohim plural gods and remarks that: the supposition that elohim is to be regarded as merely a remnant of earlier polytheistic views (i.e. as originally only a numerical plural) is at least highly improbable, and, moreover, would not explain the analogous plurals (below). Wilhelm Gesenius giải thích rằng Elohim (Thần số ít) được phân biệt rõ ràng với elohim (các vị thần số nhiều) và chú thích rằng: giả thuyết cho rằng elohim được xem như là một phần còn sót lại của các quan điểm đa thần học trước đó (ví dụ như ban đầu chỉ số nhiều) là ít thuyết phục nhất, và hơn thế nữa không giải thích được số nhiều tương tự (dưới). |
I sent it under the horses' hooves in the supposition that it would blow up under the carriage...The explosion knocked me into the fence. Tôi đặt nó dưới những chiếc móng ngựa với suy nghĩ rằng nó sẽ làm nổ tung chiếc xe ngựa Hoàng đế... Quả bom nổ đã khiến tôi bị đập vào hàng rào. |
Barbershop paradox: The supposition that if one of two simultaneous assumptions leads to a contradiction, the other assumption is also disproved leads to paradoxical consequences. Logic • Nghịch lý tiệm hớt tóc: Giả thiết rằng nếu một trong hai giả định đồng thời dẫn đến mâu thuẫn, giả định khác cũng bị bác bỏ sẽ dẫn đến hậu quả nghịch lý. |
Well, they based practically all their counsel on an incorrect supposition: that suffering comes only to those who sin. Hầu hết các lời khuyên của họ đều căn cứ trên giả thuyết sai lầm là: sự đau khổ chỉ xảy đến cho người có tội. |
In his works Plato makes extensive use of the Socratic method in order to discuss contrary positions within the context of a supposition. Trong tác phẩm của mình, Plato thường mở rộng việc sử dụng các đối thoại của Socrates để thảo luận về các trạng thái đối lập trong bối cảnh của một giả thiết. |
You could fly 100 Ph. D. students under the umbrella of this concept, because my supposition is that entomopathogenic fungi, prior to sporulation, attract the very insects that are otherwise repelled by those spores. Bạn có thể đào tạo 100 tiến sĩ với tư tưởng này, bởi vì giả thuyết của tôi là nấm kí sinh trên côn trùng, trước khi tạo bào tử, thu hút những loài côn trùng mà sau này sẽ bị tiêu diệt bởi chính những bào tử này. |
Reacting against these pretentious suppositions, Newton determined to stay on the strait path of mathematics. Phản ứng lại những giả thuyết vô căn cứ này, Newton quyết tâm đứng vững trên con đường thẳng của toán học. |
His work focused on R.A. Fisher's 1918 article The Correlation Between Relatives on the Supposition of Mendelian Inheritance. Thuật ngữ phương sai được sử dụng lần đầu tiên bởi Ronald Fisher trong một bài báo của ông vào năm 1918 với tựa đề The Correlation Between Relatives on the Supposition of Mendelian Inheritance. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supposition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supposition
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.