surpassing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surpassing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surpassing trong Tiếng Anh.

Từ surpassing trong Tiếng Anh có các nghĩa là khá hơn, trội hơn, vượt hơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surpassing

khá hơn

adjective

trội hơn

adjective

Their digital images even surpass the photographic images taken by professionals just a few decades ago.
Các ảnh kỹ thuật số thậm chí còn vượt trội hơn ảnh phim bởi các chuyên gia cách đây vài thập kỷ

vượt hơn

adjective

Xem thêm ví dụ

North America is a very large continent which surpasses the Arctic Circle, and the Tropic of Cancer.
Bắc Mỹ là một lục địa rộng lớn vượt qua Vòng Bắc Cực, và Chí tuyến Bắc.
On November 22, it was reported that the EP had surpassed 200,000 physical sales, making Twice the only K-pop girl group who had sold over 200,000 copies throughout 2014 to 2016.
Ngày 22 tháng 11, có thông báo rằng EP đã vượt quá 200.000 bản bán ra thực tế, đưa Twice trở thành nhóm nhạc nữ K-pop duy nhất đã bán hơn 200.000 bản trong suốt từ năm 2014 đến 2016.
According to Hermann Oelsner's contribution to the 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil surpassed his more famous contemporary Arnaut Daniel in "elegant simplicity of form and delicacy of sentiment".
Theo như Hermann Oelsner trong 1911 Encyclopædia Britannica, Arnaut de Mareuil vượt trội người đương thời nổi tiếng hơn ông Arnaut Daniel về "sự đơn giản tao nhã về hình thức và sự sắc sảo về cảm xúc".
There's other love poems that are, of course, just as good, but I don't think this one can be surpassed.
Có những bài khác, tất nhiên, cũng hay như vậy, nhưng tôi không nghĩ là có bài nào có thể hay hơn bài này.
Those figures will keep it on track to surpass the annual record of $ 268 billion in 2008 .
Những số liệu này sẽ tiếp tục đi theo chiều hướng này cho tới khi vượt qua mức kỷ lục 268 tỷ đô vào năm 2008 .
It surpassed the city's John Hancock Center as the building with the highest residence (apartment or condo) in the world, and briefly held this title until the completion of the Burj Khalifa.
Nó đã vượt qua Trung tâm John Hancock của thành phố như tòa nhà có căn hộ cao nhất (căn hộ hoặc căn hộ) trên thế giới và giữ chức vụ này cho đến khi hoàn thành Burj Khalifa.
The Muisca had one of the most developed political systems (Muisca Confederation) in South America, surpassed only by the Incas.
Người Muisca được coi là đã sở hữu một trong những hệ thống chính trị phức tạp nhất tại Nam Mỹ, sau người Inca.
In some areas with good habitat, these salamanders are so numerous, their population densities may surpass 1,000 individuals per acre.
Ở một số khu vực có môi trường sống tốt, những con kỳ nhông này rất nhiều, mật độ dân số của chúng có thể vượt quá 1.000 con/mẫu Anh.
The extent to which Jehovah has done these things has surpassed our expectations.
Chúng ta không ngờ là Ngài đã tạo được những kỳ công dường ấy.
Additionally, the titled track also surpassed Taylor Swift's "Look What You Made Me Do" by 0.4 million streams on its first day.
Ngoài ra, ca khúc có tiêu đề cũng đã vượt qua " Look What You Made Me Do " của Taylor Swift với 0,4 triệu lượt phát trong ngày đầu tiên.
Regrettably, some resent the Church because they want to define their own truth, but in reality it is a surpassing blessing to receive a “knowledge of things as they [truly] are, and as they were, and as they are to come”30 insofar as the Lord wills to reveal it.
Đáng tiếc thay, một số người bực bội với Giáo Hội vì họ muốn xác định lẽ thật của họ, nhưng trong thực tế đó thật là một phước lành vượt trội để nhận được một “sự hiểu biết về những sự vật đúng theo trạng thái [thực sự] của chúng đang có, đã có, và sẽ có”30 đến mức giống như ý muốn của Chúa để mặc khải lẽ thật đó.
Six days later, he started in the 4–0 victory over Bastia in the 2015 Coupe de la Ligue, his 34th consecutive game without a defeat for the club, surpassing a record set by George Weah.
Sáu ngày sau, anh bắt đầu trong chiến thắng 4 trận0 trước Bastia trong Coupe de la Ligue 2015, trận đấu thứ 34 liên tiếp của anh mà không có một thất bại nào cho câu lạc bộ, vượt qua kỷ lục do George Weah thiết lập.
It set the record for the biggest digital sales week ever for a song by a female artist, surpassing the record held by Kesha's "Tik Tok", which sold 610,000 digital copies in its largest week.
Điều này giúp cho bản thu trở thành đĩa đơn có doanh thu nhạc số tuần đầu lớn nhất từ trước tới nay đối với bài hát của một nữ nghệ sĩ, vượt qua kỷ lục được tạo ra bởi "Tik Tok" của Kesha với 610,000 bản kỹ thuật số trong tuần lễ có doanh thu cao nhất.
They were the fastest operational submarines built during World War II, surpassing even the German Type XXI submarines.
Chúng là loại tàu ngầm hoạt động nhanh nhất từng được đóng trong chiến tranh thế giới thứ hai, vượt qua cả loại tàu ngầm Kiểu XXI của Đức.
Peace of mind “Do not be anxious over anything, but in everything by prayer and supplication along with thanksgiving, let your petitions be made known to God; and the peace of God that surpasses all understanding will guard your hearts and your mental powers by means of Christ Jesus.” —Philippians 4:6, 7.
Được bình an nội tâm “Đừng lo lắng bất cứ điều gì, nhưng trong mọi việc, hãy dùng lời cầu nguyện, nài xin và tạ ơn mà trình lời thỉnh cầu của anh em cho Đức Chúa Trời; rồi sự bình an của Đức Chúa Trời, là điều không ai hiểu thấu, sẽ bảo vệ lòng và trí của anh em qua Đấng Ki-tô Giê-su”.—Phi-líp 4:6, 7.
Even Charles made an effort, and surpassed himself.
Ngay cả Charles cũng nỗ lực và vượt qua chính mình.
His base salary of $5 million ($5.6 million guaranteed) made him the highest-paid player in the MLS—surpassing David Beckham, who had taken a salary cut for his last year with the Los Angeles Galaxy.
Mức lương cơ bản 5 triệu đô la Mỹ giúp anh trở thành cầu thủ được trả lương nhiều nhất giải MLS - vượt qua David Beckham sau khi anh này chấp nhận giảm lương trong mùa giải cuối cùng ở LA Galaxy.
However, reality surpassed their expectations.
Tuy nhiên, thực tế vượt quá sự mong đợi của họ.
Showing love’s surpassing way.
giữ ân tình thắm nồng mãi còn.
Through protective agreements and political marriages, the aristocrats accumulated political power, eventually surpassing the traditional aristocracy.
Thông qua những hợp đồng bảo vệ và các cuộc hôn nhân vì mục đích chính trị, họ dần dần giành được thế lực trong giới chính trị, và cuối cùng còn qua mặt cả giai cấp quý tộc truyền thống.
His five-goal haul in a 6–0 away win over Espanyol on 12 September took his tally in La Liga to 230 goals in 203 games, surpassing the club's previous recordholder, Raúl.
Bàn thắng của anh trong chiến thắng 6-0 trước Espanyol vào ngày 12 tháng 9 đã giúp số bàn anh ghi được ở La Liga lên 230 bàn trong 203 trận, chỉ đứng sau huyền thoại Raúl.
As I strive to obey God’s commandments and adhere to His will, I receive heavenly help far surpassing my own ability.
Khi cố gắng tuân theo các lệnh truyền của Thượng Đế và tuân phục ý muốn của Ngài, tôi nhận được sự giúp đỡ thiêng liêng vượt quá khả năng của mình.
She is also the first ship to surpass the 21,000 TEU mark.
Cô cũng là con tàu đầu tiên vượt qua mốc 21.000 TEU.
There are currently three different tiers of rewards, plus a fourth that has been awarded only twice: The Silver Play Button, for channels that reach or surpass 100,000 subscribers.
Hiện tại có ba cấp độ phần thưởng khác nhau, cộng với cấp độ thứ tư chỉ được trao hai lần: Nút Play Bạc, cho các kênh vượt quá 100.000 người đăng ký.
She is the first, and to date only, woman to have surpassed 2700 Elo, reaching a career peak rating of 2735 and peak world ranking of No. 8, both achieved in 2005.
Cô là người phụ nữ đầu tiên, và cho đến nay, là người duy nhất có hệ số ELO vượt qua 2700, với đỉnh cao sự nghiệp là 2735 - xếp hạng 8 thế giới, tại thời điểm năm 2005.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surpassing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.