surgery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surgery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surgery trong Tiếng Anh.

Từ surgery trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại khoa, phẫu thuật, khoa phẫu thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surgery

ngoại khoa

noun

phẫu thuật

noun

The volume of surgery had spread around the world, but the safety of surgery had not.
Phẫu thuật đã lan rộng trên thế giới, nhưng sự an toàn trong phẫu thuật thì chưa.

khoa phẫu thuật

noun

His enthusiasm excited me so much that I later chose surgery as a profession.
Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình.

Xem thêm ví dụ

Virtual planning of surgery and guidance using 3D printed, personalized instruments have been applied to many areas of surgery including total joint replacement and craniomaxillofacial reconstruction with great success.
Lập kế hoạch ảo về phẫu thuật và hướng dẫn sử dụng công cụ in 3D được cá nhân hóa đã được áp dụng cho nhiều lĩnh vực phẫu thuật bao gồm thay thế toàn bộ và tái tạo xương sọ với thành công lớn.
But babies generally recover from the laser surgery in 24 to 48 hours .
Nhưng thường thì trẻ có thể phục hồi khỏi cuộc phẫu thuật bằng tia la - de trong khoảng từ 24 đến 48 tiếng đồng hồ .
At the University of Nairobi she earned her first degree, Bachelor of Medicine & Surgery, in 1984.
Tại Đại học Nairobi, bà đã lấy được bằng tốt nghiệp đầu tiên, Cử nhân Y khoa & Phẫu thuật, vào năm 1984.
Sweden also became the first country in the world to allow transgender persons to change their legal gender post-sex reassignment surgery in 1972 whilst transvestism was declassified as an illness.
Thụy Điển cũng trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cho phép người chuyển giới thay đổi hợp pháp bài giới tính - chuyển đổi giới tính vào năm 1972 trong khi chuyển đổi giới tính được giải mật là một căn bệnh.
By practicing on a tactile model before surgery, surgeons were more prepared and patients received better care.
Bằng cách thực hành trên một mô hình thật trước khi phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật đã được chuẩn bị tốt hơn và bệnh nhân được chăm sóc tốt hơn.
Monica couldn't get braces because Chi-Chi needed knee surgery.
Monica không thể nhận được niềng răng vì Chi Chi cần đi phẫu thuật đầu gối.
Treatments and surgeries and finally confinement to her bed were some of her trials.
Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà.
A dog died during surgery after being bitten by a beaver in 2010 at University Lake in Alaska, where a number of unprovoked attacks against pets were recorded.
Một con chó đã chết trong khi phẫu thuật sau khi bị hải ly cắn vào năm 2010 tại Đại học Lake ở Alaska, nơi một số cuộc tấn công vô cớ vào vật nuôi đã được ghi lại.
▪ During certain types of surgery, such drugs as tranexamic acid and desmopressin are often used to increase blood coagulation and lessen bleeding.
▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy.
(9) What techniques are being used to minimize blood loss during surgery?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
We think your surgery might've caused an infection called sibo.
Chúng tôi nghĩ có thể ca phẫu thuật đã gây ra nhiễm trùng sibo.
Migrants send even more money home for special occasions like a surgery or a wedding.
Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới.
I didn't want you to have a bad shock while you were recovering from surgery.
Tôi không muốn anh bị sốc trong khi anh đang hồi phục sau phẫu thuật.
He underwent surgery four days later and missed the remainder of 2007, including France's final Euro 2008 qualifiers.
Sau đó 4 ngày anh đã phải phẫu thuật và bỏ lỡ phần còn lại của năm 2007, bao gồm trận đấu cuối cùng của Pháp ở Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008.
René Favaloro developed the techniques and performed the world's first coronary bypass surgery.
René Favaloro đã phát triển các kỹ thuật và thực hiện ca phẫu thuật bắc cầu mạch vành đầu tiên trên thế giới.
The doctor explained the diagnosis and the treatment, which included months of chemotherapy and major surgery.
Bác sĩ giải thích rằng phương pháp chẩn đoán và điều trị sẽ gồm có nhiều tháng trị liệu bằng bức xạ và một cuộc giải phẫu nghiêm trọng.
What if he's in surgery?
Nếu cần phải mổ gấp thì sao?
Add in societal expectations regarding female attractiveness and what 's appropriate in the workplace , and that makes it very enticing for women to spend much more for high-end clothing , cosmetic items , personal care and , in extreme cases , cosmetic surgery .
Cộng với việc xã hội chuộng sự lôi cuốn của người phụ nữ và những gì thích hợp ở nơi làm việc , thì vấn đề làm đẹp thôi thúc phụ nữ chi tiêu nhiều hơn vào những bộ đồ cao cấp , những món hàng mỹ phẩm , chăm sóc cá nhân và , trong trường hợp đặc biệt , là vào giải phẫu thẩm mỹ .
One day I received an urgent request to go to China to perform open-heart surgery on their famous opera star, regarded throughout China as a national hero.
Một ngày nọ, tôi nhận được một yêu cầu cấp bách để đi đến Trung Quốc nhằm thực hiện cuộc phẫu thuật tim hở cho một ngôi sao nhạc kịch nổi tiếng của họ, người được xem là một anh hùng dân tộc trên khắp Trung Quốc.
Other medications greatly reduce blood loss during surgery (aprotinin, antifibrinolytics) or help to reduce acute bleeding (desmopressin).
Những thứ thuốc khác giảm hẳn sự mất máu trong khi giải phẫu (aprotinin, antifibrinolytics) hay giúp giảm bớt sự xuất huyết cấp tính (desmopressin).
Erik, my father-in-law, he suffers from prostate cancer, and he probably needs surgery.
Erik, bố vợ tôi, bị ung thư tuyến tiền liệt, và lẽ dĩ nhiên, ông cần được phẫu thuật.
He wrote me a letter the Christmas after the surgery, and he said, "My father sent me two presents this year, First, a motorized CD rack from The Sharper Image that I didn't really need, but I knew he was giving it to me to celebrate the fact that I'm living on my own and have a job I seem to love.
Sau cuộc phẫu thuật, anh ấy viết thư cho tôi vào Giáng Sinh anh nói: "Năm nay cha tôi gửi tặng hai món quà, Một là cái giá CD lưu động cái này, tôi không cần lắm, nhưng tôi biết ông tặng để tôi ăn mừng việc giờ tôi đang sống tự lập và có một công việc mình yêu thích.
A talk about surgical robots is also a talk about surgery.
Tôi sẽ nói về robot phẫu thuật cũng là nói về phẫu thuật.
Some literature has reported the use of methylene blue as an adjunct in the management of people experiencing vasoplegic syndrome after cardiac surgery.
Một số tài liệu đã báo cáo việc sử dụng xanh methylene như một chất hỗ trợ trong việc quản lý những người bị hội chứng tràn dịch mạch sau khi phẫu thuật tim.
With the surgery, your son should be a perfectly normal 15-year-old boy.
Sau phẫu thuật, con trai ông sẽ lại là một cậu bé 15 tuổi hoàn toàn bình thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surgery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới surgery

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.