sushi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sushi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sushi trong Tiếng Anh.

Từ sushi trong Tiếng Anh có các nghĩa là sushi, Sushi, món sushi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sushi

sushi

noun (Japanese dish)

She just ate sushi and drank beer.
Cô ta mới chỉ ăn Sushi và uống bia thôi.

Sushi

noun (cooked rice combined with a slice of raw fish)

She just ate sushi and drank beer.
Cô ta mới chỉ ăn Sushi và uống bia thôi.

món sushi

noun

I created sushi dishes that never existed back then.
Tôi tạo ra những món sushi chưa từng có trước đây.

Xem thêm ví dụ

Nori is commonly used as a wrap for sushi and onigiri.
Nori thường được sử dụng như một nguyên liệu gói cho sushi và onigiri.
Jiro Dreams of Sushi debuted in the US in 2011 at the Provincetown International Film Festival and was an official selection of the Tribeca Film Festival in the same year.
Jiro Dreams of Sushi đã ra mắt ở Mỹ năm 2011 tại liên hoan phim Provincetown International Film Festival và là một lựa chọn chính thức cho liên hoan phim Tribeca Film Festival vào cùng năm.
Sushi, for example.
Ví dụ như Sushi.
Did Jiro make you sushi?
Jiro làm sushi lúc đó?
The "outer market" (jōgai-shijō) is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants.
"Chợ ngoài" (jōgai-shijō) gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi.
Ella wanted to go out, so we went shopping and got some sushi.
Ella muốn đi chơi, vì vậy chúng tớ đã đi mua sắm và lấy một ít sushi.
Obama stated, "I was born in Hawaii and ate a lot of sushi, but this was the best sushi I’ve ever had in my life."
‘Tôi được sinh ra ở Hawaii và được ăn rất nhiều sushi, nhưng đây là những món sushi ngon nhất tôi từng được ăn trong cuộc đời.
As one of the most popular styles of sushi in the United States and Canada, the California roll has been influential in sushi's global popularity and in inspiring sushi chefs around the world in creating their non-traditional fusion cuisine.
Là một trong những kiểu sushi nổi tiếng nhất ở Hoa Kỳ và Canada, sushi cuộn California đã góp phần làm cho món sushi trở nên phổ biến toàn cầu và tạo nên nguồn cảm hứng cho nhiều đầu bếp trên khắp thế giới tạo ra thêm những món ăn kết hợp giữa các giá trị văn hóa truyền thống với hiện đại.
The sushi contains baby shrimp (Pandalus borealis or Marsupenaeus japonicus) that are still alive and able to move its legs and antenna while being eaten.
Sushi chứa tôm non (Pandalus borealis hoặc Marsupenaeus japonicus) vẫn còn sống và có thể động đậy những cái chân và râu trong khi ăn.
If they are not in complete harmony, the sushi won't taste good.
Hương vị không hài hòa, sushi sẽ không ngon.
Yanagawa nabe also contains sliced burdock root and egg. (working class districts of Tokyo) Sushi - What is known as "sushi" worldwide is a type of sushi known in Japan as edo-mae-zushi (Edo Bay sushi) and originates from 1820s Edo (Tokyo).
Yanagawa nabe cũng có cả củ ngưu bàng và trứng. (khu của dân lao động ở Tokyo) Sushi - loại "sushi" được biết đến hiện nay trên thế giới thực chất ra là loại sushi có tên edo-mae-zushi (nghĩa là sushi vịnh Edo) ra đời vào những năm 1820 ở Edo (Tokyo).
The masters said that the history of sushi is so long... that nothing new could be invented.
Các chuyên gia nói lịch sử sushi lâu đời đến nỗi người ta không thể tạo ra cái mới.
And at that sushi bar we came up with a great idea.
Ở cửa hàng đó, chúng tôi nghĩ ra một ý tưởng rất hay.
I like sushi.
Em thích sushi.
You know, I think people go into a restaurant, and somebody orders a steak, and we all know where steak comes from, and somebody orders a chicken, and we know what a chicken is, but when they're eating bluefin sushi, do they have any sense of the magnificent animal that they're consuming?
Bạn biết đấy, tôi nghĩ rằng mọi người tới nhà hàng, một số người gọi món thịt bò hầm, và chúng ta đều biết rõ nguyên liệu để làm món đó lấy từ đâu, một số người gọi món gà, và chúng ta cũng đều biết rõ con gà nó như nào, nhưng khi họ ăn món sushi cá ngừ vây xanh, thì họ không hề biết về các động vật tuyệt đẹp mà họ đang tiêu thụ?
Ono fears that overfishing will cause key ingredients used in traditional sushi to disappear.
Ono sợ rằng việc đánh bắt hải sản quá mức sẽ khiến các thành phần chính được sử dụng trong món sushi truyền thống biến mất.
"Jiro Dreams of Sushi".
Jiro Dreams of Sushi (bằng tiếng Nhật).
All the things you probably hate about travelling - the recycled air, the artificial lighting, the digital juice dispensers, the cheap sushi - are warm reminders that I'm home.
Tất cả những thứ mà bạn chắc chắn sẽ rất ghét khi đi máy bay, máy điều hoà, đèn đóm, máy bán nước tự động, su-si rẻ tiền...
Japan portal Ehōmaki, a sushi roll often eaten for good luck on setsubun.
Chủ đề Nhật Bản Các ngày nghỉ lễ ở Nhật Bản Ehōmaki, một cuộn sushi thường được ăn để chúc may mắn trong dịp Setsubun.
You like sushi?
Em thích sushi không?
I will slice and dice you like spicy sushi roll!
Tôi sẽ cắt và thái cậu như một cuộn sushi cay.
The sushi restaurant down my street takes Bitcoin.
Nhà hàng sushi dưới phố nhà tôi dùng Bitcoin.
Sushi place?
Cửa hàng cá sống à?
So maybe you'll want to take a pass on that pasta sushi roll pita burrito donut burger sandwich.
Có thể bạn sẽ phải từ chối món bánh sandwich kẹp mì, sushi, bánh mì pita, món burrito, donut burger.
French chef Joël Robuchon says that the restaurant is one of his favorites in the world, and that it taught him that sushi is an art.
Đầu bếp người Pháp Joël Robuchon từng tuyên bố rằng đây là một trong những nhà hàng mà ông yêu thích nhất thế giới, và nó đã dạy cho ông biết rằng sushi là một nghệ thuật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sushi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.