susceptible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ susceptible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ susceptible trong Tiếng Anh.

Từ susceptible trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ mắc, nhạy cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ susceptible

dễ mắc

adjective

Celiac patients are susceptible to cancer of the stomach lining.
Bệnh nhân Celiac thường dễ mắc ung thư thành dạ dày.

nhạy cảm

adjective

Thus , they will be particularly susceptible to increases in the price of gold .
Do đó , họ rất dễ nhạy cảm với các đợt tăng giá vàng .

Xem thêm ví dụ

The Albera is highly resistant to cold, though susceptible to heat, and is well adapted to the steep terrain of the Albera Massif.
Albera có khả năng chịu lạnh cao, mặc dù dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, và thích nghi tốt với địa hình dốc của khối núi Albera.
It's also pretty clear that the bees sometimes catch other viruses or other flus, and so the question we're still struggling with, and the question that keeps us up at night, is why have the bees suddenly become so susceptible to this flu, and why are they so susceptible to these other diseases?
tất nhiên loài ong cũng có mắc phải những vi-rút khác hay những bệnh cúm khác, và vấn đề chúng ta đang đối măt, vấn đề làm ta suy nghĩ tối nay, đó là tại sao loài ong lại đột ngột dễ bị nhiễm cúm này đến vậy? sao chúng lại dễ dàng mắc phải những bệnh khác nữa?
As a scientist, and also as a human being, I've been trying to make myself susceptible to wonder.
Là một nhà khoa học đồng thời là một con người, tôi muốn mình trở nên nhạy cảm với những điều kì diệu.
All members of the Felidae family are susceptible to FVR; in fact, FHV-1 has caused a fatal encephalitis in lions in Germany.
Tất cả các thành viên của họ Mèo đều nhạy cảm với FVR; trên thực tế, FHV-1 đã gây ra viêm não gây tử vong ở sư tử ở Đức.
Giardia in turn has been shown to be very susceptible to UV-C when the tests were based on infectivity rather than excystation.
Giardia lần lượt đã được chứng minh là rất nhạy cảm với tia UV-C khi thử nghiệm đã được dựa trên nhiễm hơn excystation.
Write down what specific actions you will take to follow the safeguards and reduce feelings of vulnerability and susceptibility.
Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
This sense (like some of the others) is susceptible to ideological employment, as Schoenberg, did by relying on the idea of a progressive development in musical resources "to compress divergent fin-de-siècle compositional practices into a single historical lineage in which his own music brings one historical era to a close and begins the next."
Cách hiểu này(giống với một vài người khác) rất dễ bị ảnh hưởng đến việc sử dụng về tư tưởng, như Schoenberg, được thực hiện bằng cách dựa vào những tư tưởng trong suốt một quá trình phát triển của các dòng nhạc “để cố quy chụp những hiện tượng sáng tác hoàn toàn khác nhau vào chung một tiến trình lịch sử duy nhất mà ở đó âm nhạc của ông mang lại một thời đại mới để kết thúc thời đại cũ và khởi đầu cho một thời đại mới.”
* Limit the use of technology when you are feeling bored, lonely, angry, anxious, stressed, or tired, or when you feel any other emotion that makes you vulnerable or susceptible.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
P. elegans has a wide range and is common over much of its range, but it is particularly susceptible to bleaching, coral diseases and predation by the crown-of-thorns starfish.
P. elegans có phạm vi rộng và phổ biến ở hầu hết phạm vi của nó, nhưng đặc biệt nhạy cảm với tẩy trắng, bệnh san hô và sự ăn thịt của loài sao biển có vương miện.
The lemons problem theory states that certain industries are susceptible to asymmetric information , which can lead to a decrease in product price because the buyer is unsure about any potential problems that the asset might have , and will thus demand a deep discount .
Lý thuyết về vấn đề thị trường hàng kém chất lượng phát biểu rằng một số ngành rất nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , có thể dẫn đến giảm giá sản phẩm vì người mua không chắc chắn tài sản ấy có nảy sinh bất kỳ vấn đề nào hay không , và vì vậy đòi hỏi phải giảm giá thật nhiều .
This meant that men could now get hysteria, but of course women were still the most susceptible.
Điều này có nghĩa là đàn ông cũng có thể mắc chứng cuồng loạn nhưng tất nhiên phụ nữ luôn dễ mắc hơn
All exchange rates are susceptible to political instability and anticipations about the new ruling party.
Tất cả các tỷ giá hối đoái rất nhạy cảm với bất ổn chính trị và dự đoán về đảng cầm quyền mới.
My brethren, we are all susceptible to those feelings which, if left unchecked, can lead to anger.
Thưa các anh em, chúng ta đều dễ nhạy cảm và nếu không kiềm chế thì điều đó có thể đưa đến cơn tức giận.
Cross-cultural differences in susceptibility to the Ponzo illusion have been noted, with non-Western and rural people showing less susceptibility.
Sự khác biệt về văn hóa về tính nhạy cảm với ảo giác Ponzo đã được ghi nhận, với những người không phải phương Tây và nông thôn cho thấy ít nhạy cảm hơn.
Women found to be susceptible are not vaccinated until after the baby is born because the vaccine contains live virus.
Phụ nữ bị mẫn cảm sẽ không được tiêm phòng cho đến khi em bé được sinh ra bởi vì vắc-xin có chứa virus sống.
Cassiodorus directed: “Grammatical peculiarities . . . must be preserved, since a text known to be inspired cannot be susceptible to corruption. . . .
Cassiodorus ra chỉ thị: “Các đặc điểm về ngữ pháp... phải được bảo tồn, vì một văn bản cho là được soi dẫn không thể bị sai lạc...
This was the Henschel L 801, a double radius design which proved susceptible to failure.
Đây là Henschel L 801, một thiết kế bán kính kép vốn rất dễ hư hỏng.
But it's not one virus, it's four, and the same protection that gives you the antibodies and protects you from the same virus that you had before actually makes you much more susceptible to the other three.
Nhưng ở đây không phải là một mà là bốn con vi-rút và cùng một hệ thống bảo vệ tạo ra những kháng thế và bảo vệ bạn khỏi những con vi-rut cùng dạng bạn bị trước đó thực sự làm bạn nhạy hơn với ba con vi--rút còn lại.
Then we are going to study the SlS model, where S stands for Susceptible,
Chúng ta sẽ tìm hiểu về mô hình SIS, trong đó S là viết tắt của Susceptible ( nhạy cảm ),
These robots are not susceptible to intimidation.
Các người máy này không biết sợ khi bị đe dọa!
I stands for Infected, and S stands for Susceptible again.
I - Infected ( Lây nhiễm ), and S - Susceptible ( nhạy cảm ).
Children represent a susceptible population with increasing rates of MDR and XDR-TB.
Trẻ em đại diện cho một nhóm dân số nhạy cảm với sự gia tăng tỷ lệ MDR và XDR-TB.
I think she was susceptible to...
Tôi nghĩ cô ấy là dễ bị...
In addition to certain industries that are susceptible to asymmetric information , specific products or services known as credence goods are also prone to lemon problems .
Hơn nữa với một số ngành nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , những sản phẩm và dịch vụ cụ thể được gọi là hàng hoá cần đến lòng tin cũng dễ nảy sinh vấn đề thị trường hàng kém chất lượng .
We also all have very different susceptibilities.
Mỗi người có điểm nhạy cảm khác nhau.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ susceptible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.