sustancial trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sustancial trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustancial trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sustancial trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quan trọng, chủ yếu, cốt yếu, bản chất, cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sustancial

quan trọng

(substantial)

chủ yếu

(fundamental)

cốt yếu

(essential)

bản chất

(essential)

cần thiết

(essential)

Xem thêm ví dụ

Diferentes medicamentos antiretrovirales fueron desarrollados a final de los años 90s, disminuyendo de manera sustancial la mortalidad debida al SIDA en los países desarrollados.
Một số loại thuốc kháng retrovirus đã được phát triển vào cuối những năm 1990, làm giảm tỉ lệ tử vong ở bệnh AIDS ở các nước phát triển.
En el siglo XIX, había una minoría indígena sustancial, pero este grupo también se asimilaba en gran parte culturalmente a la mayoría mestiza.
Ở thế kỷ mười chín, có một thiểu số bản xứ nhỏ, nhưng nhóm này đã bị đồng hóa văn hóa nhiều và bị gộp vào nhóm chính Mestizo.
Y también explican el desarrollo del procesamiento defectivo en una población sustancial de niños que están más limitados como consecuencia, en sus habilidades lingüísticas, a una edad mayor.
Điều này cũng giải thích quá trình xử lý thiếu chuẩn xác ở một số trẻ nhỏ do bị hạn chế khả năng ngôn ngữ về sau.
Una vez la óptica correctiva del Hubble demostraron funcionar bien, Robert Williams, el entonces director del Space Telescope Science Institute, decidió dedicar una fracción sustancial de su tiempo DD durante 1995 al estudio de galaxias distantes.
Sau khi hiệu chỉnh quang học của Hubble đã cho thấy có hoạt động tốt, Robert Williams, Giám đốc lúc đó của Viện, đã quyết định dành một phần đáng kể thời gian DD của mình trong năm 1995 để nghiên cứu các thiên hà xa xôi.
Me gustaría sugerir que no necesitamos aspirar a eso para lograr un progreso sustancial con respecto a donde estamos ahora.
Tôi muốn đề nghị rằng chúng ta không cần phải nhắm đến điều đó để có tiến bộ bền vững từ xuất phát điểm của mình.
Según Josefo, historiador de la época, un elemento sustancial de la tragedia fue la creencia en la inmortalidad del alma.
Theo sử gia đương thời Josephus, một yếu tố quan trọng trong vụ này là người ta tin linh hồn bất tử.
El impulso inicial puede ser sustancial, imprimiéndole a un objeto de más de una masa solar la velocidad de 500 km/s o aún mayor.
Xung lực ban đầu có thể đủ mạnh để đẩy lên một vật có khối lượng lớn hơn 1 lần khối lượng Mặt Trời với vận tốc 500 km/s hoặc lớn hơn.
Varios sistemas Unix-like fueron desarrollados a la par del proyecto GNU, frecuentemente compartiendo componentes sustanciales, llevando a desacuerdos sobre cuándo el sistema debía llamarse GNU o no, como es el caso de GNU/Linux.
Các hệ điều hành "tương tự Unix" phát triển cũng với GNU, thường xuyên chia sẻ các thành phần đáng kể với nó (dẫn đến một số bất đồng về việc liệu chúng có nên được gọi là "GNU" hay không).
Los estatutos de la Royal Society declaran que los candidatos para la elección deben haber hecho "una contribución sustancial a la mejora del conocimiento, incluyendo las matemáticas, la ingeniería y la medicina".
Thành viên Hiệp hội Hoàng gia là giải thưởng dành cho các cá nhân mà Hội Hoàng gia (Royal Society) đánh giá là "đóng góp đáng kể vào việc nâng cao kiến thức tự nhiên, bao gồm toán học, khoa học kỹ thuật và khoa học y khoa" .
Y estoy destinando todos mis recursos sustanciales para asegurarme de que Arrow sea detenido.
Và tôi sẽ dành tất cả mọi nguồn lực của tôi để chắc chắn Arrow phải bị bắt.
Una parte sustancial de la primera sección del libro trata de los esfuerzos de los Crawley para mimar a la señorita Crawley con la esperanza de recibir una gran herencia.
Già nửa đoạn đầu tác phẩm là những tâm sức của gia đình quý phái Crawley bỏ ra để làm vừa lòng bà cô cùng giấc mơ về cái gia tài to lớn của bà.
La versión más extendida de los Leopard 2, el modelo Leopard 2A4, incluía cambios sustanciales, incluyendo un sistema de supresión de fuego y explosiones, un control de fuego totalmente digital capaz de manejar los nuevos tipos de munición y una nueva torre con blindaje de titanio/tungsteno.
Phiên bản phổ biến nhất của gia đình Leopard 2, phiên bản 2A4 bao gồm các thay đổi đáng kể, bao gồm hệ thống chữa cháy tự động và ngăn chặn nổ, một hệ thống điều khiển hỏa lực với tất cả các hệ thống kỹ thuật số có thể xử lý các loại đạn mới, và tháp pháo được cải thiện với giáp titan / vonfram phẳng.
En todo caso, en abril de 1947, Truman, Marshall y Acheson se convencieron de la necesidad de aportar sustanciales cantidades de dinero para la reconstrucción.
Tuy nhiên tới tháng 4 năm 1947, Truman, Marshall và thứ trưởng ngoại giao Mỹ Dean Acheson cuối cùng cũng bị thuyết phục rằng cần phải sử dụng một nguồn viện trợ lớn từ chính nước Mỹ.
En el ámbito diplomático, un modus vivendi es un instrumento para establecer un acuerdo internacional de naturaleza temporal o provisoria, destinado a ser reemplazado por un acuerdo más sustancial y completo, como un tratado.
Trong ngoại giao, một "modus vivendi" là một công cụ cho việc thiết lập một thỏa thuận quốc tế có tính chất tạm thời, dự định sẽ được thay thế bằng một thỏa thuận có thực chất hơn và thấu đáo, chẳng hạn như một hiệp ước.
El exceso de tiempo libre puede llevarnos a hacer cada vez menos trabajo sustancial.
Quá nhiều sự giải trí có thể khiến chúng ta càng ngày càng giảm đi hoạt động có ý nghĩa.
Por ejemplo, si hubiera cantidades sustanciales de hidrógeno y material rocoso mezcladas en el manto helado, la masa total de hielos en el interior sería menor, y, por tanto, la masa total de rocas e hidrógeno sería mayor.
Ví dụ, nếu lượng lớn hiđrô và vật liệu đá trộn lẫn vào lớp phủ băng, tổng khối lượng của phần băng bên trong sẽ thấp hơn, và tương ứng tổng khối lượng đá và hiđrô sẽ cao hơn.
Antes de Internet, si recuerdan, cuando tratábamos de crear servicios, lo que se hacía era crear la capa de hardware, la red y el software, y costaba millones de dólares hacer algo que fuera sustancial.
Trước khi có Internet, nếu bạn nhớ, khi chúng ta cố gắng tạo ra những loại dịch vụ, cái bạn sẽ làm chính là tạo ra lớp phần cứng và lớp mạng và phần mềm và nó trị giá hàng triệu đô la để tạo ra bất kì thứ gì đó có giá trị lớn lao.
Una suma sustancial
Một đống lớn đấy
La ciudad sirve como un puerto libre para Bolivia y gestiona una parte sustancial del comercio de ese país.
Thành phố này phục vụ một cảng tự do cho Bolivia và quản lý một phần đáng kể trong thương mại của nước đó.
Mientras que Israel importa cantidades sustanciales de grano (aproximadamente el 80% del consumo local), es en gran medida autosuficiente en otros productos agrícolas y alimentos.
Trong khi Israel nhập khẩu một lượng lớn ngũ cốc (xấp xỉ 80% lượng tiêu thụ), nước này đã gần như tự sản xuất được các sản phẩm nông nghiệp và thực phẩm đóng gói khác.
El incremento rápido y sostenido en el poder de cálculo de la computación desde la segunda mitad del siglo XX ha tenido un sustancial impacto en la práctica de la ciencia estadística.
Sự tăng nhanh và ổn định ở khả năng tính toán bắt đầu từ nửa sau thế kỷ 20 đã có một tác động đáng kể vào việc thực hành của môn khoa học thống kê.
Las elecciones significaron una derrota sustancial para el Kuomintang (KMT).
Tuy nhiên, một thách thức khác là sự lưu vong Kuomintang (KMT).
¿Cuántas veces les han dicho que el cambio real, sustancial, no es posible porque la mayoría de la gente es demasiado egoísta, demasiado estúpida o perezosa, para tratar influir y mejorar su comunidad?
Bao nhiêu lần bạn được nhắc nhở rằng sự thay đổi thật sự đáng kể không thể xảy ra bởi vì phần lớn mọi người đều quá ích kỉ, quá ngu dốt hoặc quá lười biếng để cố gắng tạo nên sự khác biệt trong cộng đồng?
Pero tendré que pararme delante de la prensa sin nada sustancial para decir.
Nhưng không có nghĩa là anh phải xuất hiện trước báo chí mà hoàn toàn chẳng có gì để nói cả.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustancial trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.