sustentar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sustentar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustentar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sustentar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho ăn, giữ, hỗ trợ, duy trì, nuôi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sustentar

cho ăn

(feed)

giữ

(maintain)

hỗ trợ

(support)

duy trì

(sustain)

nuôi dưỡng

(nurture)

Xem thêm ví dụ

La Biblia dice: “Arroja tu carga sobre Jehová mismo, y él mismo te sustentará.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Cada una crecimos físicamente dentro del vientre de nuestra madre dependiendo por muchos meses de su cuerpo para sustentar el nuestro.
Mỗi người chúng ta đã phát triển về thể chất ở trong bụng mẹ trong khi dựa vào cơ thể của mẹ để nuôi sống trong nhiều tháng.
Las pruebas son demasiado escasas y demasiado fragmentarias para sustentar una teoría tan compleja como la del origen de la vida.”
Số lượng bằng chứng quá ít ỏi và quá chắp vá để ủng hộ một thuyết phức tạp như giả thuyết về nguồn gốc sự sống”.
En junio de 1995 se había convertido en una plataforma de 1.248 hectáreas para sustentar el nuevo aeropuerto, ampliando la superficie de Hong Kong en casi un 1%.
Cho đến tháng 6-1995, nơi này đã biến thành một bãi đất rộng 1.248 hecta sẵn sàng cho công trình xây cất phi trường mới, và lãnh địa Hồng Kông được nới rộng thêm gần một phần trăm.
Los judíos se alarmaron por ello y se sintieron impelidos a realizar algunas nuevas traducciones al griego, las cuales estaban concebidas para privar a los cristianos de sus argumentos, por lo que tenían revisados los textos que estos más usaban para sustentar sus creencias.
Điều này làm người Do Thái khó chịu và khiến họ đưa ra những bản dịch mới bằng tiếng Hy Lạp, nhằm mục đích bác đi những lý lẽ của tín đồ đấng Christ bằng cách sửa lại những đoạn văn mà các tín đồ thường dùng để chứng minh những sự dạy dỗ của mình.
Y trató de sustentar su alegación leyendo extractos de La Atalaya, ¡Despertad!
Để chứng minh, bà trích từ tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Mientras la sostenibilidad es la capacidad de sustentar y mantener, la recuperación es la habilidad de reponer y avanzar.
Tính bền vững là khả năng chịu đựng và duy trì, tính phục hồi là khả năng bổ sung và phát triển.
La Biblia nos exhorta: “Arroja tu carga sobre Jehová mismo, y él mismo te sustentará”.
Kinh Thánh khuyên: “Hãy trút gánh nặng cho Đức Giê-hô-va, ngài sẽ nâng đỡ [chúng ta]” (Thi thiên 55:22).
Porque si nos aferramos a ello, y seguimos asumiendo que puede sustentar nuestras opciones, el futuro que se nos presenta es realmente imposible de controlar.
Vì nếu chúng ta bám théo đó, và tiếp tục cho rằng nó có thể làm nền cho những lựa chọn của chúng ta, thì tương lai mà nó hiện ra cho chúng ta thật sự khó kiểm soát.
Esto nos deja con menos del 1 % del agua para sustentar toda la vida de la Tierra, agua que está dispersa por todo el planeta en ríos, lagos, acuíferos subterráneos, hielos terrestres y permafrost.
Chỉ còn ít hơn 1% có sẵn để duy trì tất cả sự sống trên trái đất, trên khắp hành tinh trong các sông, hồ, các tầng nước ngầm, băng đáy và băng vĩnh cửu.
Puede parecer que no hay suficiente comida para sustentar a estos gigantes en esta isla relativamente pequeña.
Có vẻ như không đủ thức ăn cho những kẻ khổng lồ trên một đảo tương đối nhỏ này.
Camillus Were, director de la organización HelpAge Kenya, dice: “La tradición de sustentar y cuidar a las personas mayores ha ido decayendo cada vez más”.
Ông Camillus Were, giám đốc tổ chức HelpAge Kenya, nói: “Phong tục giúp đỡ và chăm sóc người già càng ngày càng yếu đi”.
El Señor instruyó a Elías el profeta a que fuera a Sarepta, donde encontraría a una mujer viuda a quien Dios había mandado que lo sustentara.
Chúa chỉ dẫn tiên tri Ê Li đi đến Sa Rép Ta, ở đó ông sẽ tìm thấy một người đàn bà góa mà Thượng Đế đã truyền lệnh cho người đàn bà ấy phải giúp đỡ ông.
¿De qué maneras podemos “[sustentar nuestros] asuntos con justicia”?
Chúng ta thực hiện “công việc mình một cách công bình” qua những cách nào?
En especial, es importante que ‘arrojemos nuestra carga sobre Jehová’ al enfrentarnos a problemas o dificultades, pues “él [nos] sustentará”.
Nhất là khi đương đầu với thử thách hay khó khăn, chúng ta cần ‘trao gánh-nặng cho Đức Giê-hô-va’ vì ‘Ngài sẽ nâng-đỡ chúng ta’.
Yo era la única Testigo entre todos los judíos, de modo que le pedía constantemente a Jehová que me sustentara.
Tôi là Nhân Chứng duy nhất trong đám người Do Thái. Tôi thường xuyên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp sức cho tôi.
(Filipenses 4:6, 7.) Acuérdese también de prestar atención a este consejo: “Arroja tu carga sobre Jehová mismo, y él mismo te sustentará.
Sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt quá mọi sự hiểu-biết, sẽ giữ-gìn lòng và ý-tưởng anh em trong Chúa Giê-su Christ” (Phi-líp 4:6, 7).
Toman en serio las palabras consoladoras de Salmo 55:22: “Arroja tu carga sobre Jehová mismo, y él mismo te sustentará”.
Họ xem trọng những lời an ủi nơi Thi-thiên 55:22: “Hãy trao gánh nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi”.
Si no fuera por los procesos naturales que Dios creó para que la Tierra se renovara a sí misma, nuestro hogar terrestre no podría sustentar la vida y es probable que el hombre se hubiera asfixiado hace tiempo con su propia basura.
Nếu Đức Chúa Trời không tạo ra trái đất với khả năng tự đổi mới, thì đất sẽ không cung dưỡng sự sống và loài người hẳn đã bị ngộp thở bởi rác rến do chính họ thải ra.
siempre te sustentará.
bền vững, trung kiên cùng Cha.
La mayoria de estos universos no podrían sustentar nunca la vida, y podrían existir en un abrir y cerrar de un nanosegundo.
Hầu hết các vũ trụ này đều không có sự sống, chúng có thể xuất hiện và biến mất trong một nano giây.
Y después de hacer todo lo que razonablemente puede para corregir la situación, deja el resto en las manos de Jehová en conformidad con la invitación: “Arroja tu carga sobre Jehová mismo, y él mismo te sustentará”.
Sau khi làm những gì chính người có thể làm một cách vừa phải để giải quyết vấn đề, người đặt mọi chuyện trong tay Đức Giê-hô-va, phù hợp với lời mời: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi”.
Así podría renovar sus fuerzas y sustentar su vida de felicidad indefinidamente... para siempre. (Compárese con Eclesiastés 3:10-13.)
Nhờ vậy, ông có thể lấy lại sức lực và tiếp tục sống vui sướng vô hạn định—vô tận. (So sánh Truyền-đạo 3:10-13).
Además, con respecto a “cualquiera que obra con consideración para con el de condición humilde”, el salmista aseguró: “Jehová mismo lo sustentará sobre un diván de enfermedad; ciertamente cambiarás toda su cama durante su enfermedad” (Salmo 41:1-3).
(Phi-líp 2:25-30; 1 Ti-mô-thê 5:23; 2 Ti-mô-thê 4:20) Hơn nữa, về những người “đoái đến kẻ khốn-cùng”, người viết Thi-thiên hát: “Đức Giê-hô-va sẽ nâng-đỡ người tại trên giường rũ-liệt; trong khi người đau bịnh, Chúa sẽ cải-dọn cả giường người”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustentar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.