sustancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sustancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustancia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sustancia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vật chất, 物質, bản chất, trung tâm, 中心. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sustancia

vật chất

(material)

物質

(material)

bản chất

(essence)

trung tâm

(core)

中心

(heart)

Xem thêm ví dụ

Esta enfermedad puede ser el producto del exceso de alcohol o de la exposición a sustancias nocivas.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Muchas sustancias químicas del cigarrillo pueden ocasionar peligrosas mutaciones en el ADN de nuestro organismo y favorecer el desarrollo del cáncer.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
El alcohol, el tabaco, las drogas, la pornografía, los juegos de azar son sólo unos cuantos ejemplos de las sustancias peligrosas y las prácticas adictivas que se nos ha instado evitar.
Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh.
Para transportar sustancias peligrosas.
Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm.
Pero como durante los enfrentamientos no es prudente consumir sustancias alucinógenas, me prometí no emplearlas antes de una misión.
Dù vậy chiến trường không phải là nơi để dùng chất gây ảo giác và tôi thề không dùng những chất này trước khi thi hành nhiệm vụ.
Necesito saber algo acerca de las propiedades de la sustancia que le dió a Emma Craven.
Tôi cần biết đôi điều về các đặc tính của chất mà ông đã đưa cho Emma Craven.
Se utiliza para cuantificar, por ejemplo, el calor almacenado u otras propiedades termodinámicas de sustancias, como la energía interna específica, entalpía específica, la energía libre de Gibbs específica y la energía libre de Helmholtz específica.
Nó được dùng để lượng hóa năng lượng dự trữ, ví dụ dưới dạng nhiệt năng, hoặc các dạng năng lượng nhiệt động khác của vật chất như enthalpy riêng hay năng lượng Gibbs tự do riêng (specific Gibbs free energy).
Voy a liberar las sustancias químicas en su sistema.
Tôi s tiêm hóa cht vào cơ th cu ta.
Los vídeos de carácter educativo, documental o artístico que hablan sobre drogas, fármacos o sustancias peligrosas suelen ser adecuados para incluir anuncios, siempre y cuando no ensalcen ni muestren de forma gráfica el consumo de drogas o el abuso de sustancias.
Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương.
Por ejemplo, los miembros de la Iglesia Indígena Americana llaman al peyote (un cactus que contiene una sustancia alucinógena) un “revelador del conocimiento oculto”.
Chẳng hạn, ngày nay các thành viên của Giáo Hội Native American cho rằng cây peyote—loại xương rồng Mexico chứa một chất gây ảo giác—là “sự khám phá của tri thức giấu kín”.
La política se modifica para prohibir la promoción de productos de blanqueamiento dental que contengan más de un 0,1% de peróxido de hidrógeno o sustancias químicas que emitan peróxido de hidrógeno.
Chính sách sẽ thay đổi để cấm quảng bá các sản phẩm làm trắng răng có chứa nhiều hơn 0,1% hyđrô pêrôxít hoặc các hoá chất phát ra hyđrô pêrôxít.
Podemos estar muy agradecidos de que esta sustancia, “hija de los padres más puros: el sol y la mar”, sea tan abundante.
Thật vậy, chúng ta cần biết ơn Đức Chúa Trời về nguồn muối dồi dào này—“đứa con của người cha và người mẹ tinh tuyền nhất, mặt trời và biển cả”.
Conscientes de que “la sustancia de [la] palabra [de Dios] es verdad” y de que no somos capaces de dirigir solos nuestros propios pasos, aceptamos de buena gana la dirección divina (Salmo 119:160; Jeremías 10:23).
Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23.
Lo que sí tenemos es la flexibilidad de un centro académico para trabajar con competentes, motivados, entusiastas y, espero, equipos de investigación bien financiados, para impulsar estas moléculas hacia el ámbito clínico mientras preservamos nuestra habilidad para compartir la sustancia prototipo internacionalmente.
Cái mà chúng tôi có chính là sự linh hoạt của một trung tâm học thuật để làm việc với những con người cạnh tranh, tâm huyết, năng nổ, hy vọng là được tài trợ đầy đủ để có thể mang những tế bào này đến các phòng khám khi cùng lúc duy trì khả năng để chia sẻ mẫu thuốc này toàn cầu.
El mejillón abisal Bathymodiolus vive en uno de los lugares más hostiles del planeta, la dorsal medioatlántica, donde las fuentes hidrotermales expulsan por sus aberturas sustancias químicas sumamente tóxicas que van dañando la composición genética del molusco.
Loài trai dưới đáy biển sống ở một trong những vùng khắc nghiệt nhất địa cầu, Mid-Atlantic Ridge, nơi những hóa chất cực độc xối xả tuôn ra từ những ống nước nóng khiến cấu tạo gien của trai liên tục bị tổn thương.
Estas bacterias convierten el nitrógeno atmosférico en sustancias que las plantas pueden asimilar.
Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ.
Shell Canadá tiene planes para extraer gas metano de las vetas de carbón inferiores a los 4000 km2, fracturando hidráulicamente el carbón con cientos de millones de litros de sustancias químicas tóxicas, estableciendo quizás hasta 6000 manantiales, y, finalmente, una red de carreteras y gasoductos y la quema de manantiales, todo para generar gas metano que es muy probable que vaya hacia el este impulsando la expansión de las arenas de alquitrán.
Công ty dầu khí Canada có những kế hoạch trích xuất khí metan từ những vỉa than nằm sâu 1 triệu mẫu Anh dùng thủy lực bẻ gẫy than đá với hàng trăm triệu gallon chất thải độc hại tạo nên dường như 6000 đầu giếng và cuối cùng là 1 hệ thống đường và ống và và đầu giếng loe, tất cả nhằm tạo ra khí metan mà rất có thể đi về hướng Đông làm nhiên liệu cho sự mở rộng của cát dầu.
Y esta energía intrínseca es lo que llamamos la masa de una partícula, y al descubrir el bosón de Higgs, el GCH ha demostrado concluyentemente que esta sustancia es real, porque las cosas están constituidas por los bosones de Higgs.
Và năng lực nội tại này chúng ta gọi là khối lượng của các hạt, and với sự khám phát ra hạt Higgs, máy gia tốc hạt lớn đã chắc chắn chứng minh chất này là có thật, bởi vì đó là vật chất làm nên hạt Higgs.
Pueden cauterizar los vasos sanguíneos, cubrir los órganos sangrantes con una gasa especial que desprende sustancias capaces de detener la hemorragia y emplear expansores del volumen sanguíneo.
Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu.
En química, la cristalización fraccionada es un método de purificación de sustancias basado en las diferencias de solubilidad.
Trong hóa học, kết tinh phân đoạn là một phương pháp điều chế các chất dựa trên sự khác biệt về tính tan.
En Google cumplimos todos los requisitos de la normativa y nos comprometemos a informar a nuestros clientes sobre la presencia de sustancias altamente preocupantes (SVHC, por sus siglas en inglés) que se detallan en este reglamento.
Google tuân thủ tất cả các yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH.
Son los mismísimos que demuestran que la sustancia de la ley está escrita en sus corazones, mientras su conciencia da testimonio con ellos y, entre sus propios pensamientos, están siendo acusados o hasta excusados” (Romanos 2:14, 15).
Họ tỏ ra rằng việc mà luật-pháp dạy-biểu đã ghi trong lòng họ: Chính lương-tâm mình làm chứng cho luật-pháp, còn ý-tưởng mình khi thì cáo-giác mình, khi thì binh-vực mình”.—Rô-ma 2:14, 15.
Su abdomen contiene una sustancia orgánica denominada luciferina.
Bụng đom đóm có chứa một chất hữu cơ được gọi là luxiferin.
Inicialmente, fue realizado por la nitración de sustancias como el cuerno de animales, seda, añil, y resina natural.
Lúc đầu nó được tạo ra bằng cách nitrat hóa một số chất như sừng động vật, lụa, cây chàm và nhựa tự nhiên.
Este producto cumple la Directiva 2011/65/UE del Parlamento Europeo y del Consejo Europeo del 8 de junio del 2011 sobre restricciones a la utilización de determinadas sustancias peligrosas en aparatos eléctricos y electrónicos (RoHS), así como sus adendas.
Sản phẩm này tuân thủ Chỉ thị 2011/65/EU ngày 8 tháng 6 năm 2011 của Nghị viện và Hội đồng châu Âu về hạn chế việc sử dụng một số chất nguy hiểm nhất định trong thiết bị điện và điện tử (RoHS) cũng như các phần sửa đổi của Chỉ thị.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.