sustantivo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sustantivo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sustantivo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sustantivo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là danh từ, 名詞, Danh từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sustantivo

danh từ

noun (clase de palabra variable en género y número que permite nombrar elementos)

La pura idea, todos estos sustantivos colectivos que nos han enseñado:
Khái niệm về những danh từ cao cả mà ta được dạy nói về

名詞

adjective

Danh từ

La pura idea, todos estos sustantivos colectivos que nos han enseñado:
Khái niệm về những danh từ cao cả mà ta được dạy nói về

Xem thêm ví dụ

Este cambio en el estado reconoció sustantivas reformas de economía de mercado en los ámbitos de la convertibilidad de la moneda, la determinación del salario, la apertura a la inversión extranjera y el control gubernamental sobre los medios de producción y asignación de recursos.
Sự thay đổi quy chế này công nhận những cải cách kinh tế thị trường thực sự trong các lĩnh vực chuyển đổi tiền tệ, quyết định mức lương, tính mở với đầu tư nước ngoài, và sự kiểm soát của chính phủ với các phương tiện sản xuất và phân phối tài nguyên.
En Juan 1:1, el segundo sustantivo (the·ós), el complemento predicativo, precede al verbo: “y [the·ós] era la Palabra”.
Nơi Giăng 1:1 danh từ thứ hai (the·osʹ) là thuộc từ đi trước động từ: “và [the·osʹ] là Ngôi Lời”.
* Véase también Autoridad; Escoger, escogido (verbo); Escogido (adjetivo o sustantivo); Mayordomía, mayordomo; Ordenación, ordenar
* Xem thêm Chọn, Chọn Lựa, Kẻ Được Chọn; Quản Gia, Quản Lý; Sắc Phong; Thẩm Quyền
Así que intentamos recoger las palabras que vinieron de partes específicas de la conversación como por ejemplo nombre-verbo-sustantivo-adjetivo.
Sau đó chúng tôi thử những từ các đoạn cụ thể trong bài văn nào đó, hợp cấu trúc Danh từ-động từ- tính từ-danh từ.
También dice de Juan 1:1: “La fuerza cualitativa del predicado es tan prominente que no puede considerarse definido el sustantivo [the·ós]”.
“Tập san” cũng nói về Giăng 1:1 như sau: “Ý nghĩa về phẩm chất của thuộc ngữ này thật quá rõ ràng đến nỗi chúng ta không thể xem danh từ [the·osʹ] là xác định”.
* Véase también Discípulo; Santo (sustantivo)
* Xem thêm Môn Đồ; Thánh Hữu, Thánh Đồ
12 El sustantivo santificación significa fundamentalmente “acto o proceso de santificar o poner aparte para el servicio o uso de Jehová Dios”. Y a la cualidad o estado de santo, santificado o purificado se la denomina santidad.
12 Từ ngữ “nên thánh” căn bản có nghĩa “hành động hoặc tiến trình trở nên trong sạch, biệt riêng, hay dành riêng cho việc phụng sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời; đó là tình trạng thánh sạch”.
Creo que el cáncer no debería ser un sustantivo.
Tôi nghĩ rằng ung thư không nên là một danh từ.
4 El sustantivo griego para “devoción piadosa” (eu·sé·bei·a) se puede traducir literalmente “bien-reverenciar”.
4 Danh từ Hy Lạp cho chữ “sự tin kính” (eu·seʹbei·a) có thể dịch ra theo nghĩa đen là “sự sùng kính thích đáng”* (II Phi-e-rơ 1:6).
La Asamblea General puede determinar qué privilegios otorga con la condición de observador, como el derecho a hablar en las reuniones de la Asamblea General, votar sobre asuntos de procedimiento, actuar como signatarios en los documentos de trabajo y firmar resoluciones, pero no para patrocinar resoluciones o votar sobre resoluciones de asuntos sustantivos.
Đại Hội đồng có thể quyết định giới hạn đặc quyền cho các thực thể quan sát viên, chẳng hạn như quyền được phát biểu tại các cuộc họp Đại Hội đồng, bỏ phiếu về các vấn đề theo thủ tục, đóng vai trò như ký vào giấy tờ chấp thuận, và ký các nghị quyết, nhưng không được đưa ra nghị quyết quyết định và biểu quyết các nghị quyết các vấn đề quan trọng của Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc.
Este sustantivo se deriva de un término que expresa pesar por el sufrimiento ajeno.
Danh từ này đến từ một từ được dùng để biểu lộ sự đau buồn khi thấy người khác đau khổ.
“Anomia, iniquidad, maldad, es menosprecio de, o desafío a, las leyes de Dios; asebeia [forma del sustantivo de la palabra vertida ‘gente impía’] es la misma actitud, pero hacia la Persona de Dios” (Diccionario Expositivo de Palabras del Nuevo Testamento, W. E. Vine, tomo II, página 229).
“Anomia nghĩa là khinh thường, hoặc bướng bỉnh chống lại luật pháp Đức Chúa Trời; asebeia [thể danh từ của chữ dịch ra là “những kẻ không tin-kính”] là thái độ như thế đối với Đức Chúa Trời” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words, Quyển 4, trang 170).
Cabe señalar que Jeremías emplea el mismo sustantivo hebreo (tsé·maj) cuando llama al Mesías “un brote justo” que Jehová levanta a David (Jeremías 23:5; 33:15).
Điều đáng lưu ý là danh từ Hê-bơ-rơ (tseʹmach) đó sau này được Giê-rê-mi dùng khi nói về Đấng Mê-si là “Nhánh công-bình” được dấy lên cho Đa-vít.—Giê-rê-mi 23:5; 33:15.
La palabra griega que se da como traducción del sustantivo hebreo gan, que significa “jardín”, es pa·rá·dei·sos.
Chữ Hy-lạp được dùng để dịch danh từ gan trong tiếng Hê-bơ-rơ, nghĩa là “vườn”, là pa.ra’dei.sos.
El sustantivo griego que se traduce “alto puesto”, hy·pe·ro·kjé, está relacionado con el verbo hy·pe·ré·kjo.
Danh từ Hy-lạp hy.per.ro.khe’ dịch ra là “bậc cầm quyền” có cùng một gốc với động từ hy.pe.re’kho.
De hecho, el sustantivo esperanza y el verbo esperar, en todas sus formas, aparecen más de doscientas ochenta veces en la Biblia, y se refieren tanto a la expectación ferviente y cierta de algo bueno como al objeto de dicha expectación.
(2 Ti-mô-thê 3:16) Quả thật, những từ “trông-đợi”, “trông-cậy” và “trông-mong” xuất hiện nhiều lần trong Kinh Thánh. Những từ này không chỉ nói đến việc mong đợi mà cũng nói đến đối tượng mong đợi.
Como sustantivo, significa incertidumbre o confusión.
Về danh từ, nó mang nghĩa không chắc chắn hay nhầm lẫn.
5. a) ¿Cómo suelen utilizar los escritores de la Biblia el sustantivo hebreo que se traduce “ayudante”?
5. a) Danh từ Hê-bơ-rơ dịch là “người giúp đỡ” thường được những người viết Kinh-thánh dùng như thế nào?
(Génesis 20:13; 21:23.) En las Escrituras Griegas la palabra “lealtad” conlleva la idea de santidad y reverencia, según el sustantivo ho·si·ó·tes y el adjetivo hó·si·os.
Trong Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp, “sự trung thành” bao hàm sự thánh khiết và tôn kính, và được miêu tả bằng danh từ ho·si·oʹtes và tĩnh từ hoʹsi·os.
El sustantivo griego que se traduce “aguante” significa “la acción de permanecer firme [...] frente a los males que acosan”.
Từ Hy Lạp được dịch là “sự chịu đựng” có nghĩa là “khả năng chống chịu hoặc bám trụ được khi gặp gian nan”.
Luego utiliza, por primera vez en sus escritos, un sustantivo griego que se traduce “tiernas misericordias”.
Kế đến, lần đầu tiên trong các thư của ông, ông dùng một danh từ Hy Lạp được dịch ra là “thương xót”.
(The Pentateuch in Its Cultural Environment.) Por eso, la Traducción del Nuevo Mundo a veces traduce el sustantivo hebreo por “insistencia en devoción exclusiva”. (Ezequiel 5:13.)
Bởi vậy, “Bản dịch Kinh-thánh Thế giới Mới” (New World Translation) đôi khi dịch danh từ Hê-bơ-rơ này là “sự tin kính chuyên độc tuyệt đối” (Ê-xê-chi-ên 5:13).
El sustantivo griego que se traduce por “reajuste” se refiere a la acción de “poner en debida alineación”.
(Ê-phê-sô 4:12, NW) Danh từ Hy Lạp được dịch là “điều chỉnh lại” nói về việc làm cho một cái gì “ngay thẳng”.
Según parece, ¿qué diferencia había entre el sentido que dio Pilato al sustantivo verdad y el que le dio Jesús?
Từ “lẽ thật” Phi-lát dùng dường như khác với “lẽ thật” mà Chúa Giê-su nói đến như thế nào?
13 En 2 Tesalonicenses 2:16, 17 aparece una forma del verbo pa·ra·ka·léo, que se traduce “consuelen”, y también un caso del sustantivo de la misma familia, que se vierte “consuelo”: “Además, que nuestro Señor Jesucristo mismo y Dios nuestro Padre, que nos amó y dio consuelo eterno y buena esperanza por medio de bondad inmerecida, consuelen sus corazones y los hagan firmes en todo buen hecho y buena palabra”.
13 Một dạng của chữ pa·ra·ka·leʹo và thể danh từ của nó cũng được dịch là “yên-ủi” nơi II Tê-sa-lô-ni-ca 2:16, 17: “Nguyền xin chính Đức Chúa Jêsus-Christ chúng ta, và Đức Chúa Trời, Cha chúng ta, là Đấng đã yêu-thương chúng ta, và đã lấy ân-điển Ngài mà ban cho chúng ta sự yên-ủi đời đời và sự trông-cậy tốt-lành, hãy yên-ủi lòng anh em, khiến anh em được bền-vững trong mọi việc lành cùng mọi lời nói lành”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sustantivo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới sustantivo

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.