suyo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ suyo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ suyo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ suyo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là của bạn, của họ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ suyo

của bạn

pronoun

Porque a través de tu máscara, dejan caer las suyas.
Vì qua mặt nạ của bạn, họ vứt bỏ mặt nạ của họ.

của họ

pronoun

Por lo tanto, era lógico que ellos sacrificaran a los suyos.
Nên điều hợp lý là họ phải hy sinh chính người của họ.

Xem thêm ví dụ

Así, “el hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”.
Vậy thì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
Rossetti invitó, pues, al hijo del herrero a que fuese a Londres y trabajara como secretario suyo.
Rồi Rossetti mời người con một anh thợ rèn đó lại làm thư ký cho ông.
16 Si se encuentra con alguien de una religión no cristiana y no se siente bien preparado para darle testimonio en ese momento, aproveche la oportunidad para conocerlo, ofrézcale un tratado, déle su nombre y pídale el suyo.
16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh.
Además, unos mil novecientos setenta y un años después de que Abrahán se mudó de Harán, un descendiente suyo, Jesús, fue bautizado en agua por Juan el Bautista y luego en espíritu santo por Jehová mismo para que llegara a ser el Mesías, la Descendencia de Abrahán en sentido espiritual completo (Mateo 3:16, 17; Gálatas 3:16).
(1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn.
La hija de Faraón halló a Moisés, y “lo crió como hijo suyo”.
Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng».
Dígame, ¿qué es lo que hace del suyo profundamente bueno?
Kể tôi nghe xem, cuộc hôn nhân của cô có gì thật sự đúng đắn?
Requiere ser benignos, no tener envidia, no buscar lo suyo, no irritarse fácilmente, no pensar el mal, y regocijarse en la verdad.
Mục tiêu này đòi hỏi các anh em phải nhân từ, không ganh tị, chẳng kiếm tư lợi, chẳng nóng giận, chẳng nghĩ điều xấu, và vui trong lẽ thật.
Ese mapa de calles implica que cada uno hace su pequeño aporte y crea un recurso increíble porque cada uno hace lo suyo.
Nếu bản đồ phố xá là về mọi nguời làm bổn phận của họ và nó tạo ra một nguồn không thể tin được vì mọi người khác làm việc của họ.
Con el objeto de enseñar que ningún discípulo suyo debía ensalzarse sobre sus compañeros, dijo: “No sean llamados Rabí, porque uno solo es su maestro, mientras que todos ustedes son hermanos.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
44 Él hizo los cielos; la atierra es el bestrado de sus pies; y suyo es el fundamento de ella.
44 Ngài đã lập ra các tầng trời; ađất là bbệ gác chân của Ngài; và nền móng của nó là của Ngài.
En torno suyo no tenía más que enemigos. – ¿Dónde voy a morir?
Mụ chỉ có xung quanh mình toàn là kẻ thù. - Tôi sẽ chết ở đâu?
Déjeme hablar en nombre suyo.
Tôi sẽ thay ngài gặp ông ta.
Mucho de ese ‘gemir’ y “dolor” se ha debido a la ausencia de justicia entre los humanos mientras “el hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”.
Phần nhiều sự “than-thở” và “khó-nhọc” là bởi sự thiếu công bình giữa nhân loại vì “người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai-hại cho người ấy” (Truyền-đạo 8:9).
No todos los días recibo llamadas de un periódico tan grande como el suyo.
Không phải lúc nào tôi cũng nhận được cuộc gọi từ một tờ báo lớn như bên cô.
Otros contaron cómo les había ido al predicar a personas que hablaban idiomas diferentes al suyo.
Những người khác thì nói về cách họ làm chứng cho những người nói tiếng khác.
Puede comprar el suyo.
Anh có thể tự mua mà.
No el suyo, el de ustedes.
Không phải của ông ta, là của các bạn.
Carlos me ha dicho que era amigo suyo.
Carlos nói ổng là bạn của anh.
Si usted o algún conocido suyo ha perdido a un ser querido, tal vez reciba el consuelo que necesita al leer el folleto de 32 páginas Cuando muere un ser querido.
Nếu bạn đã mất người thân yêu và cần một lời an ủi, sách dày 32 trang với tựa đề Khi một người thân yêu chết đi sẽ mang lại niềm an ủi cho bạn và người thân.
O sea, en aquel entonces, yo era como un fan suyo.
Tôi muốn nói là, hồi ấy, tôi giống như một fan boy của anh ấy.
Ese animal suyo casi le arranca un brazo.
Con thú của con bé cắn rách tay con ta.
Si le cobrara un dólar cada vez que viene el equipo ya sería suyo.
Ông có biết là, nếu cứ mỗi lần ông tới kiểm tra cái máy tôi tính ông 1 đô la thôi thì chắc nó đã là của ông rồi.
Eclesiastés 8:9 dice: “El hombre ha dominado al hombre para perjuicio suyo”.
Truyền-đạo 8:9 nói: “Người nầy cai-trị trên người kia mà làm tai hại cho người ấy”.
De modo que no son sencillamente mediadores neutrales o árbitros; en cualquier caso, están presentes para ayudarnos a ganar a nuestro hermano y al suyo.
(Dân-số Ký 35:30; Phục-truyền Luật-lệ Ký 17:6) Vậy họ không phải chỉ là người trung lập, người làm trọng tài, nhưng sự hiện diện của họ là để giúp được lại anh em của bạncủa họ.
Nosotras vamos a estar en las Calles, Fam, asi que todos uds mejor esten en lo suyo.
Bọn tao sẽ ở ngoài phố nên mày phải nhảy cho thật tốt đi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ suyo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.