uno trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ uno trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uno trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ uno trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là một, ai, cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ uno

một

Cardinal number

Tengo que ir de compras, estaré de vuelta en una hora.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

ai

pronoun

Al fin y al cabo cada uno debe aprender por si mismo.
Rốt cuộc, ai cũng phải tự học thôi.

cái

Article

Para soltar un tornillo, gíralo hacia la derecha.
Vặn sang trái để xoay cái ốc vít ra.

Xem thêm ví dụ

Sólo a uno.
Chỉ một.
También sonreirán al recordar este versículo: “Y respondiendo el Rey, les dirá: De cierto os digo que en cuanto lo hicisteis a uno de estos, mis hermanos más pequeños, a mí lo hicisteis” (Mateo 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Lo bueno de esto, pienso, es que es como un momento en el tiempo uno se dio vuelta, consiguió visión de rayos X y tomó una foto con una cámara de rayos X.
Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang.
Él es también quien entrena y crea la yunta de caballos, y a su vez, quien crea a cada uno de los caballos.
Ngài cũng là huấn luyện viên và tạo nên cặp ngựa và mỗi con ngựa riêng biệt.
Luego, el abuelo y el padre se bautizaron el uno al otro y a muchos de los nietos.
Sau đó, ông nội và người cha làm phép báp têm cho nhau và cho rất nhiều cháu.
Si a un cliente le encantan las galletas, habrá más posibilidades de que haga clic en un anuncio de galletas que en uno de productos gastronómicos genéricos.
Khách hàng yêu thích bánh quy có khả năng nhấp vào quảng cáo về bánh quy nhiều hơn quảng cáo chung về thực phẩm.
Y en este momento, la única diferencia entre las personas del público es el "si" particular de cada uno.
Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào?
El porcentaje de clics (CTR) esperado es uno de los componentes de calidad del ranking de los anuncios.
Tỷ lệ nhấp (CTR) dự kiến là một trong các thành phần chất lượng của Xếp hạng quảng cáo.
8. a) ¿Cuál era uno de los principales métodos docentes que se empleaban en Israel, pero con qué importante característica?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Este universo es solo uno entre infinitos.
Vũ trụ này chỉ là một trong vô số vũ trụ.
“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Trumbo es uno de los 10 guionistas citados para testificar ante el Comité de Actividades Antiestadounidenses con respecto a la supuesta propaganda comunista en las películas de Hollywood.
Trumbo là một trong 10 biên kịch được triệu tập để làm chứng trước Ủy ban về Các hoạt động chống Mỹ (HUAC) liên quan đến công tác tuyên truyền Cộng sản bị cáo buộc trong các bộ phim Hollywood.
Algún día, todos los habitantes del planeta seremos hermanos y estaremos unidos en la adoración del Dios verdadero y Padre de cada uno de nosotros.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Uno de los principios más eficaces del Evangelio, aunque a veces difícil de aplicar, es la humildad y la sumisión a la voluntad de Dios.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Cada uno de nosotros puede tener una opinión diferente de lo que es lo difícil.
Mỗi người chúng ta có thể có ý kiến khác nhau về việc nào là khó.
Cada uno de ellos lleva una estatua de uno de los doce apóstoles.
Mỗi một Sazer lại đại diện cho một trong 12 cung hoàng đạo.
Uno podría extender este tipo de análisis estadístico a toda la obra de Haring para así establecer el período en que el artista prefería los círculos verde claros o los cuadrados rosados.
Nếu người ta có thể mở rộng sự phân tích thống kê này để xem xét toàn bộ tác phẩm của ngài Haring nhằm xác định trong thời kỳ nào người họa sĩ ưu tiên vẽ vòng tròn xanh nhạt hay ô vuông hồng.
Parece ser uno de los cilindros.
Nghe có vẻ như một trong những cái xy-lanh.
Deberá crear un filtro similar para cada uno de los perfiles en los que desee incluir datos de Google Ads. Asegúrese de que aplica cada filtro al perfil correcto.
Bạn cần phải tạo bộ lọc tương tự cho mỗi chế độ xem mà bạn muốn bao gồm dữ liệu Google Ads và đảm bảo rằng bạn áp dụng từng bộ lọc cho chế độ xem chính xác.
Uno negativo entre cero, decimos que todos ellos son sencillamente " indefinidos "
Phủ định một chia bởi zero, chúng tôi nói rằng tất cả những việc này là chỉ ́undefined ́
Aparentemente, uno de los dragones de Daenerys fue herido por lanzas en las arenas de combate de Meereen.
Có vẻ như một con rồng của Daenerys... đã bị giáo đâm trọng thương trong đấu trường ở Meereen.
Han matado a uno de los rehenes.
Chúng đã giết một con tin.
Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Uno en el faro y el otro en el tejado.
1 ở dưới ngọn hải đăng và 1 trên mái nhà.
Y como todos los Domingos, comenzamos a leernos uno al otro los secretos.”
Và như mọi Chủ nhật khác, chúng tôi bắt đầu đọc to các bí mật cho nhau nghe."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uno trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới uno

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.