svátek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svátek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svátek trong Tiếng Séc.

Từ svátek trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngày lễ, hội diễn, lễ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svátek

ngày lễ

noun

Myslela jsem, že vy dva máte rádi svátky.
Tôi tưởng rằng hai em đều thích những ngày lễ.

hội diễn

noun

lễ hội

noun

V ulicích Jeruzaléma bylo mnoho lidí z různých zemí, kteří do města přicestovali kvůli zmíněnému svátku.
Lúc ấy, thành rất nhộn nhịp vì có khách từ nhiều quốc gia đến tham dự lễ hội.

Xem thêm ví dụ

V roce 1935 nastal obrat, při němž se v Rusku úplně změnil přístup k těmto svátkům.
Vào năm 1935, có một biến chuyển khác làm thay đổi hoàn toàn cách người Nga ăn mừng mùa lễ.
8 Ezekjáš pozval obyvatele Judy a Izraele na velkou oslavu Pasachu, po které následoval sedmidenní Svátek nekvašených chlebů.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
Varuju vás, duchové jsou na svátek volní.
Nhưng tôi nhắc trước, vào những ngày lễ thì các linh hồn sẽ được tự do.
Mělo to pro lidi, kteří se účastnili svátku Letnic, nějaký přínos?
Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không?
Jeho rodiče ho vzali do Jeruzaléma na svátek Pasach.
Cha mẹ đưa ngài đến Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua.
Pravda a náboženské svátky
Lẽ thật và lễ lộc tôn giáo
Svátek žen byl poprvé slaven 28. února 1909 po vyhlášení Americkou socialistickou stranou.
Lễ kỷ niệm ngày Quốc tế Phụ nữ lần đầu tiên được tổ chức vào ngày 28 tháng 2 năm 1909 tại New York, Mỹ do Đảng Xã hội Mỹ tổ chức.
6 O čtyři roky později, v době kolem svátku Pasach, se římská vojska vrátila. Vedl je vojevůdce Titus, který byl rozhodnut jednou provždy se židovskou vzpourou skoncovat.
6 Bốn năm sau, khoảng gần Lễ Vượt Qua, quân đội La Mã trở lại, lần này dưới quyền chỉ huy của Tướng Titus, người quyết tâm dập tắt cuộc nổi loạn của người Do Thái.
Co pro mnohé Izraelity znamenalo cestovat na každoroční svátky do Jeruzaléma?
Để tham dự các kỳ lễ thường niên, nhiều người Y-sơ-ra-ên phải làm gì?
8 Historikové říkají, že po skončení svátků někteří z předních náboženských vůdců obvykle zůstávali v chrámu a vyučovali v jedné z tamních prostorných síní.
8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó.
Svátek zmíněný u Jana 10:22 se však konal v ‚zimním čase‘. Připomínal opětovné zasvěcení Jehovova chrámu v roce 165 př. n. l.
Tuy nhiên, kỳ lễ được nhắc đến nơi sách Giăng 10:22 diễn ra vào “mùa đông”, nhằm kỷ niệm ngày tái khánh thành đền thờ Đức Giê-hô-va vào năm 165 trước công nguyên (TCN).
Pokud připadne státní svátek na sobotu nebo neděli, je volné následující pondělí.
Khi rơi vào thứ bảy hoặc chủ nhật, luôn có một ngày nghỉ vào thứ hai.
6 Co by ses o Ježíšovi dozvěděl, kdybys byl v roce 33 n. l. v Jeruzalémě, když Petr během svátku mluvil k zástupu lidí?
6 Nếu bạn có mặt tại Giê-ru-sa-lem lúc Phi-e-rơ nói chuyện với đám đông dự lễ vào năm 33 CN thì bạn học được gì về Chúa Giê-su?
V článku bylo jasně ukázáno, že Kristus ke slavení takového svátku nedal pokyn. V závěru bylo otevřeně napsáno: „Skutečnost, že zastáncem těchto oslav je svět, tělo a Ďábel, je hlavním a přesvědčivým argumentem pro to, aby lidé, kteří jsou plně oddáni službě Jehovovi, tento svátek neslavili.“
Bài nói rõ rằng Đấng Ki-tô không ra lệnh ăn mừng Lễ Giáng Sinh, rồi kết luận thẳng thắn: “Chính thế gian, xác thịt và Sa-tan cổ vũ việc cử hành và giữ Lễ Giáng Sinh. Đó là lý do xác đáng để những người dâng trọn đời mình phụng sự Đức Chúa Trời quyết định không ăn mừng lễ này”.
Mnoho z nich bude podnikat dlouhé cesty, aby se tam mohli účastnit každoročních svátků.
Nhiều người trong họ sẽ từ nơi rất xa về dự các lễ hội hàng năm tại đó.
Příští den oznámila třídě, že už ji nebude zapojovat do žádných oslav svátků, protože s některými z těchto svátků sama nesouhlasí.
Ngày hôm sau cô loan báo là cô sẽ không bắt cả lớp phải tham gia vào việc cử hành lễ lộc nữa, vì chính cô cũng không tin nơi một số những ngày lễ đó!
Příkaz, aby Izraelité obětovali Jehovovi první ovoce ze sklizně během Svátku nekvašených chlebů, byl dán celému národu.
Lệnh dâng bó lúa đầu mùa cho Đức Giê-hô-va trong dịp Lễ Bánh Không Men là mệnh lệnh ban cho toàn thể dân sự.
Nahoře byla načrtnutá kresba mytické čarodějnice (říkal jsem vám, že to není můj oblíbený svátek) stojící nad vařícím kotlem.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
The New Caxton Encyclopedia říká, že „se církev chopila příležitosti pokřesťanštit tyto svátky“.
“Tân Bách khoa Tự điển của Caxton” (The New Caxton Encyclopedia) nói là “Giáo hội nắm lấy cơ hội để biến những ngày lễ đó thành những ngày lễ đạo đấng Christ”.
V době židovských svátků dostávala tato posádka posilu, aby mohla zasáhnout v případě nepokojů.
Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra.
Tento večer jsem se držet starého accustom'd svátku, K čemu jsem pozval řadu hostů,
Đêm nay tôi tổ chức một bữa tiệc accustom'd cũ, Whereto tôi đã mời nhiều là khách mời,
Později, při svátku přesnic, použil Ježíš chléb, který při svátosti symbolizuje Jeho tělo.
Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh.
Kéž nám tato krásná světélka o každých svátcích připomínají Toho, kdo je zdrojem veškerého světla.
Cầu xin cho các ánh đèn đẹp đẽ của mỗi mùa lễ nhắc nhở chúng ta về Ngài là nguồn gốc của tất cả mọi ánh sáng.
Město v Kalifornii Santa Monica bylo pojmenováno po ní, neboť misionáři na místo dorazili poprvé právě v den jejího svátku.
Santa Monica được đặt tên theo Thánh Monica của Hippo, bởi vì các khu vực thành phố ngày nay lần đầu tiên được viếng thăm bởi người Tây Ban Nha vào ngày lễ của bà.
Svátek slaví Vojtěch.
Ấu trùng ăn các loài Festuca.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svátek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.