svěřit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svěřit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svěřit trong Tiếng Séc.
Từ svěřit trong Tiếng Séc có các nghĩa là giao phó, tin cậy, giao, tin, bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svěřit
giao phó(entrust) |
tin cậy(confide) |
giao(entrust) |
tin
|
bỏ(leave) |
Xem thêm ví dụ
Podle slov jednoho učence farizeové učili, že člověk by těmto lidem neměl svěřit žádné cennosti, neměl by důvěřovat jejich svědectví, neměl by je hostit ani být jejich hostem, dokonce by ani neměl od nich nic kupovat. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
S něčím bych se vám chtěla svěřit. Tôi có điều muốn thú nhận. |
Chcete mi svěřit ten úkol? Cha giao nhiệm vụ đó cho con? |
V dalších minutách vám ani tak nenabídnu největší špeky z tohoto programu, jako spíš celkovou představu o tom, jaké je setkávat se s lidmi v takové situaci, co o nich můžete zjistit. a kdy se vám budou ochotni svěřit, kdy ne a proč. Thế nên những gì tôi định làm là, không đủ để đưa cho bạn những thành tựu nổi bật nhất của chương trình bằng đưa ra toàn bộ khái niệm về cách bạn đối mặt với mọi người trong tình huống đó, về những gì bạn sẽ cố gắng khám phá về họ, và khi nào thì họ nói, khi nào không và tại sao. |
6. a) Proč mohl Pavel s důvěrou svěřit starší Bohu? 6. a) Tại sao Phao-lô lại có thể đầy lòng tin tưởng mà giao phó các trưởng lão cho Đức Chúa Trời? |
Jde o věčný život dítěte, a proto se rodiče musí vážně a s modlitbami rozhodnout, zda stojí za to riziko svěřit svoje dítě internátní škole. Vì có liên hệ đến sự sống đời đời của con cái, cha mẹ cần phải nghiêm túc và cầu nguyện để quyết định xem là có nên liều cho con cái vào trường nội trú hay không. |
Nakonec jsem pocítil to, co písma popisují jako bobtnání v prsou.21 V té chvíli jsem pocítil přání dát se pokřtít a svěřit svůj život Ježíši Kristu. Cuối cùng tôi đã có kinh nghiệm mà thánh thư mô tả là một “sự nẩy nở trong lồng ngực các người.” 21 Chính là vào thời điểm này mà tôi mong muốn được báp têm và dâng hiến đời tôi lên Chúa Giê Su Ky Tô. |
Když se vám tedy přítel chce svěřit se svými nejniternějšími myšlenkami a obavami, věnujte mu pozornost. Vì vậy, hãy chăm chú lắng nghe khi người bạn muốn chia sẻ những mối lo âu và suy nghĩ thầm kín. |
Jestliže ve sboru není dostatek služebních pomocníků, kteří by dané úkoly zvládli, rada starších může některé povinnosti svěřit jiným příkladným bratrům. Nếu không có đủ phụ tá hội thánh để chăm lo một số trách nhiệm này, hội đồng trưởng lão có thể sắp đặt để những anh khác đã báp-têm và có gương tốt đảm nhận công việc cần thiết ấy. |
Chceš se s něčím svěřit? Cậu có gì muốn cho tôi biết không? |
Nechceš se svěřit? Có muốn nói ra không? |
Během tohoto kritického období svého života jsem více než kdy dříve cítil potřebu obracet se v modlitbě na Jehovu, abych se mu mohl otevřeně svěřit se všemi svými obavami a starostmi. Vào giai đoạn khó khăn này của cuộc đời, tôi cảm thấy mình cần tìm cầu Đức Giê-hô-va hơn bao giờ hết, và thành tâm thổ lộ với Ngài tất cả những âu lo và băn khoăn của mình. |
Nakonec vyjádřila, že Jehova její modlitbu vyslyšel, když ve sboru našla přítelkyni, jíž se mohla svěřit. Sau cùng, em cho biết là lời cầu nguyện của em đã được nhậm vì sau đó em tìm được một người bạn trong hội thánh để tâm sự. |
Nemú u pana Jinglese svěřit malýmu klukovi. Làm thế nào có thể tin cậy 1 thằng bé? |
Jehova tudíž mohl Mojžíšovi svěřit mimořádně důležitou úlohu ve splňování svých záměrů. Kết quả là Đức Giê-hô-va có thể dùng Môi-se trong vai trò vô cùng quan trọng để thi hành ý định Ngài. |
„Když se manželovi nemůžu svěřit s tím, jak se cítím, pořád se mi ten problém honí hlavou. “Tôi không thể tập trung làm việc gì cả nếu không được nói rõ cho chồng hiểu cảm xúc của tôi. |
Inspirací pocítil, že má poodstoupit a svěřit nezkušenému mladíkovi, aby vyzval jedny starší Boží děti k pokání a k cestě do bezpečí. Chính là qua nguồn soi dẫn mà ông cảm thấy rằng ông không nên là người chia sẻ sứ điệp, mà phải tin cậy vào một người trẻ tuổi thiếu kinh nghiệm để kêu gọi con cái lớn tuổi hơn của Thượng Đế phải hối cải và được an toàn. |
Svěřit se druhým vyžaduje odvahu a odhodlání. Tâm sự với người khác đòi hỏi lòng can đảm và quyết tâm. |
Potřebuju se ti s něčím svěřit. Có vài thứ con cần phải vứt ra khỏi lòng mình. |
Právě proto se nám nechce svěřit. Đó chính là lý do tại sao anh ta sẽ không mở miệng. |
Caroline říká: „Když jsem Jehovu začala brát jako svého Otce, konečně jsem měla někoho, komu jsem se mohla svěřit se svými pocity. Chị Cúc nói: “Khi Đức Giê-hô-va trở thành Cha của tôi, cuối cùng tôi cũng tìm được một người mà mình có thể bày tỏ cảm xúc trong lòng. |
(Přísloví 12:25) Možná by ses mohl svěřit svým rodičům. (Châm-ngôn 12:25) Có lẽ bạn có thể tâm sự với cha mẹ. |
Marie věděla, že se může svěřit do rukou svého Boha. Ma-ri biết mình sẽ được bảo vệ trong tay Đức Chúa Trời trung tín của cô, Đức Giê-hô-va |
Řekl, že může svěřit život do jejich rukou. Anh ta nói ông ta chỉ tin tưởng được những người đó. |
Asi vám nechtějí svěřit ty pravé, že? Tôi đoán không thể tin tưởng giao cho anh súng thật hả? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svěřit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.