světlík trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ světlík trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ světlík trong Tiếng Séc.

Từ světlík trong Tiếng Séc có các nghĩa là cung, cửa sổ ở trần nhà, mái nhà, cây sáng mắt, khung cửa sổ trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ světlík

cung

cửa sổ ở trần nhà

(skylight)

mái nhà

(skylight)

cây sáng mắt

(eyebright)

khung cửa sổ trên

Xem thêm ví dụ

Tito pracovníci provádějí mimo jiné mytí oken, zrcadel, světlíků a čištění okapových systémů.
Chuyên gia vệ sinh cửa sổ làm công việc vệ sinh cửa sổ, gương, mái kính và máng xối, cùng nhiều dịch vụ khác.
Tyhle vchodové dveře s trojitým světlíkem měly přijít na zavážku.
Cái cửa trước hai cánh này này cùng thanh xà ngang với ba chiếc đèn tất cả đều đã được tống vào đống rác.
(Smích) V každé třídě je alespoň jeden světlík.
(Tiếng cười) Mỗi lớp có ít nhất một giếng trời.
Opraváři oken mimo jiné provádějí montáže a opravy oken a případně též světlíků, dveří a dalších typů skleněných výplní.
Chuyên gia sửa chữa cửa sổ làm công việc lắp đặt, sửa chữa cửa sổ, đồng thời có thể có thêm dịch vụ bảo dưỡng mái kính, cửa ra vào và các loại kính khác, cùng nhiều dịch vụ khác.
Tuto eleganci lze vysledovat, když se návštěvníci procházejí vstupními halami, kde lze vidět sochu Spasitele a busty presidentů Církve; když vstupují do zahrady na střeše a procházejí se mezi stromy, květinami, keři a vodopády; když se dívají devíti stropními světlíky na střeše budovy, které lze při představení zakrýt; a když se těší z obrazů vystavených po celé budově, z nichž mnohé jsou členům Církve důvěrně známy, a téměř všechny jsou originály.
Tinh thần thanh lịch như vậy có thể thấy được khi khách tham quan đi dạo trong tiền sảnh, nơi đó người ta có thể thấy được bức tượng của Đấng Cứu Rỗi và tượng bán thân của Các Chủ Tịch của Giáo Hội; đi dạo vườn hoa trên nóc tòa nhà, vây quanh bởi cây cối, hoa lá, bụi rậm và thác nước; nhìn lên chín cửa kính ở trên trần của tòa nhà mà có thể được che lại khi có buổi trình diễn; và thưởng thức những bức tranh ở khắp nơi trong tòa nhà, nhiều bức tranh đó rất quen thuộc với các tín hữu của Giáo Hội và hầu hết đều là bản chính.
Výhled nebudu mít do světlíku
♪ Tôi sẽ không phải cắm đầu tìm lối thoát nữa
Instalace zářivek nebo přírodních světlíků snižuje množství energie potřebné k dosažení stejné úrovně osvětlení ve srovnání s použitím tradiční žárovky.
Lắp đặt đèn huỳnh quang hoặc cửa sổ mái lấy sáng tự nhiên góp phần làm giảm năng lượng cần thiết mà vẫn đạt được cùng một mức độ chiếu sáng so với sử dụng ánh sáng từ bóng đèn sợi đốt truyền thống.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ světlík trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.