světlomet trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ světlomet trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ světlomet trong Tiếng Séc.
Từ světlomet trong Tiếng Séc có các nghĩa là đèn pha, pha, pha xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ světlomet
đèn phanoun A co ten světlomet na střeše kriminálky? Thế còn cái đèn pha trên nóc nhà Đội trọng án? |
phanoun A co ten světlomet na střeše kriminálky? Thế còn cái đèn pha trên nóc nhà Đội trọng án? |
pha xenoun |
Xem thêm ví dụ
Možná bychom jí mohli dát trochu osvětlení -- dáme jí světlomety, možná brzdové světlo, blinkry. Chúng ta sẽ vẽ một chút phát quang ở đây, trên chùm đèn sáng ở đầu nó, như một cái đèn pha phát tín hiệu. |
Restaurace najímají ozbrojenou ostrahu a domy bohatých jsou obehnány zdmi s ostnatými dráty a střeženy světlomety, kamerami a ochrankou.“ Các nhà hàng có bảo vệ được trang bị vũ khí; nhà của người giàu có tường rào dây thép gai, đèn pha, camera và bảo vệ”. |
V noci někdy světlomety odhalily bombardéry ve výšce pouhých 1 300 metrů. Ban đêm thì các ánh đèn trinh sát không phận phát hiện ra các oanh tạc cơ bay là là ở cao độ 1.300 mét. |
Použití " phillps " šroubovák upravte polohu světlometu podle potřeby Sử dụng một ́ phillps " screwdriver để điều chỉnh vị trí đèn khi cần thiết |
A co ten světlomet na střeše kriminálky? Thế còn cái đèn pha trên nóc nhà Đội trọng án? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ světlomet trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ liên quan tới světlomet
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.