svíčková trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ svíčková trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svíčková trong Tiếng Séc.

Từ svíčková trong Tiếng Séc có các nghĩa là Nạc thăn, thịt thăn, thịt thăn bò, cắt bớt, thịt phi lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ svíčková

Nạc thăn

thịt thăn

thịt thăn bò

(sirloin)

cắt bớt

thịt phi lê

Xem thêm ví dụ

Nejsou tu vonné svíčky.
Không có nến thơm.
Doudou, pojďme sfouknout svíčku.
chúng ta cùng thổi nến thôi!
Když jsem sfoukla svíčky na dortu, tak jsem si to přála.
tôi ước điều đó. Nếu điều đó thực sự xảy ra
Věř mi, kdybys tam měl nějaké svíčky a bublinky a hudbu, líbilo by se ti to.
Nếu anh có vài cây nến, 1 chút bong bóng và âm nhạc, anh sẽ thích nó.
Nové svíčky, sotva se roztavily.
Nến mới, mới chảy một chút thôi.
Koupili jsme malý dort, zapálili svíčky... a oslávili to společně
Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau
Pan Parrot k tomu napsal: „Podobně jako svíčka v dnešním katolickém uctívání, ale ještě ve větší míře, byla i soška ve skutečnosti náhradou za samotného věřícího.“
Ông Parrot cho biết: “Hình nộm đó tương tự như cây nến được dùng để thờ phượng trong đạo Công Giáo, nhưng mang một ý nghĩa lớn hơn vì trên thực tế nó thay thế cho người tín đồ đó”.
Znáš barevné svíčky?
Cậu có thích nến thơm Glade không?
On si pamatoval jasně drží svíčku, zatímco paní Hall střílel tyto šrouby přes noc.
Ông rõ ràng nhớ giữ ngọn nến trong khi bà Hall bắn những bu lông qua đêm.
Zapalovací svíčky je na cestě nahoru.
Sparkplug đang lên.
Vlastně lidé komáry nenávidí tolik, že utrácíme celosvětově miliardy dolarů, abychom je drželi od těla -- od citronellových svíček, repelentů, až po těžké zemědělské pesticidy.
Trên thực tế, con người ghét muỗi đến nỗi mà chúng ta chi tiêu hàng tỷ đô la trên toàn thế giới để giữ cho chúng tránh xa mình - từ nến sả đến bình xịt muỗi đến thuốc trừ sâu nông nghiệp hạng nặng.
Nešla elektřina a rychle se setmělo, takže záchranáři museli pracovat při světle baterek a svíček.
Do điện bị hư hỏng và đêm đến nhanh, các nhân viên cứu hộ buộc phải dùng đèn pin và nến để làm việc.
Musíte jít do New Bedford vidět skvělou svatbu, na, říkají, že mají zásobníky ropy v každém domě, a každý večer bezohledně spálit jejich délek tuk z vorvaně svíčky.
Bạn phải đi đến New Bedford để nhìn thấy một đám cưới rực rỡ, họ nói, họ có hồ chứa dầu trong mọi nhà, và mỗi buổi tối thiếu thận trọng ghi độ dài của họ trong cá nhà táng nến.
Masivní stíny, obsadil všechny jedním směrem od přímého plamene svíčky, zdálo obdařen ponurou vědomí, nehybnosti nábytku se na můj nenápadný oko ovzduší pozornost.
Bóng lớn, dàn diễn viên toàn một cách từ ngọn lửa thẳng của cây nến, dường như có ý thức ảm đạm, tình trạng bất động của đồ nội thất phải của tôi trộm mắt một không khí của sự chú ý.
Opatrně s tou svíčkou.
Còn nhiều đào hộp nữa.
Profesor Takao Jamada, který je význačnou autoritou v otázkách občanského práva, v rozboru tohoto případu a jeho důsledků pro možnost informovaného souhlasu napsal: „Jestliže připustíme, aby úvahy založené na tomto rozhodnutí vstoupily v platnost, potom odmítnutí transfúze krve a právní principy umožňující informovaný souhlas, budou jako svíčka blikající ve větru.“
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
Ale ona může mít i jinou funkci, jako podložka pod svíčku.
Nhưng nó cũng có thể có chức năng là một bệ đỡ cho cây nến.
Tohle se nazývá " úloha se svíčkou ".
Cái này được gọi là câu đố về cây nến.
Levandulový olej z Byronovy farmy se používá do mýdel, krémů a svíček.
Dầu oải hương đến từ nông trại của ông Byron được dùng để chế biến xà phòng, kem mỹ phẩm và đèn cầy.
Nadia bude očekávat svíčkovou.
Nadia chắc hẳn đang mong đợi một điều gì đó.
Tahle svíčka je teď slunce.
Giờ thì, ngọn nến là mặt trời.
* Chrámová práce za mrtvé versus zapálení svíčky a modlitby za mrtvé
* Công việc đền thờ cho người chết trái với việc thắp một ngọn nến và cầu nguyện cho người chết.
Oslavují svou rozmanitost konáním obřadů, při kterých zapalují svíčky, pořádáním festivalů, hudbou, modlitbami a tak dále.
Họ ăn mừng sự đa dạng này bằng các nghi lễ thắp sáng bằng nến, lễ hội, âm nhạc, cầu nguyện v.v.
Chci, aby na mě Jake z Šestnácti svíček čekal před kostelem.
Tôi muốn Jake từ phim Sixteen Candles chờ tôi bên ngoài nhà thờ.
Například, slova jako "sebe", "vina", "důvod", "emoce" jsou velmi blízká slovu introspekce, ale jiná slova, jako "červená", "fotbal", "svíčka", "banán", jsou velmi daleko.
Ví dụ, những từ như "bản ngã", "tội lỗi", "lí do", "cảm xúc", quan hệ rất gần với "suy niệm", trong khi những từ khác chẳng hạn "đỏ", "bóng đá", "nến", "chuối", chúng cách xa nhau vô cùng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svíčková trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.