swatch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swatch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swatch trong Tiếng Anh.

Từ swatch trong Tiếng Anh có nghĩa là mẫu vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swatch

mẫu vải

verb

Xem thêm ví dụ

In 1998 it became the Swatch Group, which now manufactures Omega and other brands such as Blancpain, Swatch, and Breguet.
Năm 1998, được đổi tên thành tập đoàn Swatch (Swatch Group) với những thương hiệu sản xuất đồng hồ danh tiếng như Omega, Blancpain, Swatch và Breguet.
In 1997, the Swatch group opened about 60 stores worldwide.
Năm 1997, nhóm Swatch đã mở khoảng 60 cửa hàng trên toàn thế giới.
Tissot has been a subsidiary of the Swiss Swatch Group since 1983, the largest watch producer and distributor in the world.
Thương hiệu Tissot đã trở thành thành viên của tập đoàn Swatch Group kể từ năm 1983, một tập đoàn sản xuất và phân phối đồng hồ lớn nhất trên thế giới.
Swatch began development in the early 1980s, under the leadership of the then ETA SA's CEO, Ernst Thomke with a small team of watch engineers led by Elmar Mock and Jacques Müller.
Swatch bắt đầu phát triển vào đầu những năm 1980, dưới sự lãnh đạo của Giám đốc điều hành của ETA SA, Ernst Thomke với một nhóm kỹ sư đồng hồ nhỏ do Elmar Mock và Jacques Müller lãnh đạo.
The first collection of twelve Swatch models was introduced on 1 March 1983 in Zürich, Switzerland.
Bộ sưu tập đầu tiên gồm mười hai mẫu Swatch được giới thiệu vào ngày 1 tháng 3 năm 1983 tại Zürich, Thụy Sĩ.
After joining Swatch, Tissot was still based in Le Locle, Switzerland and marketed in 160 countries around the world.
Trụ sở thương hiệu vẫn tiếp tục được đặt tại Le Locle, Thụy Sĩ và được phân phối đến 160 quốc gia trên toàn thế giới.
The company's primary products include the Pantone Guides, which consist of a large number of small (approximately 6×2 inches or 15×5 cm) thin cardboard sheets, printed on one side with a series of related color swatches and then bound into a small "fan deck".
Sản phẩm chính của công ty là Pantone Guides, bao gồm nhiều miếng giấy bìa nhỏ (kích thước vào khoảng 6×2 inches hoặc 15×5 cm), trên mỗi trang bìa được in dãy các ô màu mẫu có điểm giống nhau và ghép thành hình một cái quạt cầm tay.
Compared to conventional watches, a Swatch was 80% cheaper to produce by fully automating assembly and reducing the number of parts from the usual 91 or more to only 51 components, with no loss of accuracy..
So với đồng hồ thông thường, Swatch rẻ hơn 80% để sản xuất bằng cách tự động hóa lắp ráp và giảm số lượng bộ phận từ 91 thông thường trở lên xuống chỉ còn 51 thành phần, không mất độ chính xác..
The name Swatch is a contraction of "second watch", as the watches were intended as casual, disposable accessories.
Cái tên Swatch là một sự thu hẹp của "đồng hồ thứ hai" - second watch, vì đồng hồ này được dùng như một phụ kiện rẻ tiền chỉ dùng một vài lần.
Rendered in a realistic mode—while making references to specific Old Master paintings—Wiley creates a fusion of period styles, ranging from French Rococo, Islamic architecture and West African textile design to urban hip hop and the "Sea Foam Green" of a Martha Stewart Interiors color swatch.
Xuất hiện trong một chế độ thực tế - trong khi đưa ra các tham chiếu đến các bức tranh Old Master cụ thể — Wiley tạo ra sự kết hợp giữa các phong cách cổ, từ tiếng Pháp Rococo, kiến trúc Hồi giáo và thiết kế dệt Tây Phi đến hip hop đô thị và "Biển bọt xanh" của Martha Stewart Nội thất màu swatch.
So you can see the surface of every single swatch like in this picture of Chuck Close.
Bạn có thể nhìn thấy bề mặt của từng mảnh vải như trong bức ảnh của Chuck Close.
So the first time I worked with colors was by making these mosaics of Pantone swatches.
Lần đầu tiên tôi thử nghiệm với màu sắc chính là khi tạo ra những bản mosaic từ vải Pantone.
In addition to the standard swatch books (now called the GoeGuide), the new system also included adhesive-backed GoeSticks, interactive software, tools, and an online community where users were able to share color swatches and information.
Bên cạnh sách hướng dẫn mẫu màu (tên là GoeGuide), hệ thống mới còn bao gồm hình dán màu GoeSticks, công cụ, phần mềm tương tác cũng như một cộng đồng trên mạng nơi mọi người có thể chia sẻ thông tin về các màu.
So you can see the surface of every single swatch -- like in this picture of Chuck Close.
Bạn có thể nhìn thấy bề mặt của từng mảnh vải như trong bức ảnh của Chuck Close.
In December 2017, Wang was announced as the global brand ambassador for Swatch.
Vào tháng 12 năm 2017, Wang được công bố là đại sứ thương hiệu toàn cầu cho Swatch.
I saw the paint swatches.
Mẹ nhìn thấy màu sơn rồi.
The Swatch product line was developed as a response to the "quartz crisis" of the 1970s and 1980s, in which Asian-made digital watches were competing against traditional European-made mechanical watches.
Dòng sản phẩm Swatch được phát triển như một phản ứng với "cuộc khủng hoảng thạch anh" những năm 1970 và 1980, trong đó đồng hồ kỹ thuật số do châu Á sản xuất đang cạnh tranh với đồng hồ cơ truyền thống do châu Âu sản xuất.
Lebanese entrepreneur, Nicolas G. Hayek, who, with a group of Swiss investors, took over a majority shareholding of Swatch during 1985 in the newly consolidated group under the name Societe Suisse de Microelectronique et d'Horlogerie, or SMH, became Chairman of the board of directors and CEO in 1986 (who later significantly changed its name to Swatch Group), further masterminded its development to reach its now major worldwide Swiss watch brand status within the lower end of watch prices.
Doanh nhân người Lebanon, Nicolas G. Hayek, với một nhóm các nhà đầu tư Thụy Sĩ, đã tiếp quản phần lớn cổ phần của Swatch trong năm 1985 trong tập đoàn mới hợp nhất dưới tên gọi Soce Suisse de Microelectronique et d'Horlogerie, hoặc SMH, trở thành Chủ tịch của Hội đồng quản trị và Giám đốc điều hành vào năm 1986 (sau này đổi tên đáng kể thành Tập đoàn Swatch), tiếp tục phát triển để đạt được vị thế thương hiệu đồng hồ Thụy Sĩ lớn trên toàn thế giới hiện nay với mức giá thấp hơn. ^ Company Info History The Swatch Group today the swatch group ^ “The Swatch co-inventor welds wood – and bones”.
In 1983, the group hired Jacques Irniger - who formerly served as the marketing executive for Colgate, Nestlé- to launch the swatch.
Năm 1983, nhóm đã thuê Jacques Irniger - người trước đây từng là giám đốc tiếp thị cho Colgate, Nestlé- để ra mắt mẫu màu.
Swatch (stylized as swatch) is a Swiss watchmaker founded in 1983 by Nicolas Hayek and a subsidiary of The Swatch Group.
Swatch (cách điệu thành swatch) là một nhà sản xuất đồng hồ Thụy Sĩ được thành lập vào năm 1983 bởi Nicolas Hayek và một công ty con của The Swatch Group.
Inkworks has released trading cards for the show, some cards featuring actors' autographs and swatches from actual costumes used on the series.
Hãng Inkworks thì phát hành các loại bài trong phim, một số bài có ảnh diễn viên và các loại vải để dùng trong trang phục được đưa lên phim.
Swatch was originally intended to re-capture entry level market share lost by Swiss manufacturers during the quartz crisis and the subsequent growth of Japanese companies such as Seiko and Citizen in the 1960s and 1970s, and to re-popularize analog watches at a time when digital watches had achieved wide popularity.
Swatch ban đầu được dự định để chiếm lại thị phần nhập cảnh bị mất bởi các nhà sản xuất Thụy Sĩ trong cuộc khủng hoảng thạch anh và sự phát triển tiếp theo của các công ty Nhật Bản như Seiko và Citizen trong những năm 1960 và 1970, và phổ biến lại đồng hồ analog vào thời điểm kỹ thuật số đồng hồ đã đạt được phổ biến rộng rãi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swatch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.