swath trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swath trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swath trong Tiếng Anh.

Từ swath trong Tiếng Anh có các nghĩa là vạt cỏ bị cắt, vệt cỏ bị cắt, đường cỏ bị cắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swath

vạt cỏ bị cắt

noun

vệt cỏ bị cắt

noun

đường cỏ bị cắt

noun

Xem thêm ví dụ

But it's important to remember that before we learned how to share the fruits of the Industrial Revolution with the broad swathes of society, we had to go through two depressions, the Great Depression of the 1930s, the Long Depression of the 1870s, two world wars, communist revolutions in Russia and in China, and an era of tremendous social and political upheaval in the West.
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
According to McKibben, the President has also "opened huge swaths of the Powder River basin to new coal mining."
Theo McKibben, ngài Tổng thống cũng đã "mở một con đường cỏ đã phạt rộng lớn của Lưu vực sông Powder để khai thác than mới."
Maria Carolina proceeded to alienate large swaths of the nobility by replacing the influence of Spain with that of Austria.
Maria Carolina tiến hành xa lánh cơn thịnh nộ lớn của giới quý tộc bằng cách thay thế ảnh hưởng của Tây Ban Nha với của Áo.
It can be found in swathes of city pavements, bridges that span vast rivers, and the tallest skyscrapers on earth.
Ta có thể tìm thấy nó từ nơi vỉa hè thành phố, đến cầu bắc ngang sông, và những tòa nhà chọc trời.
And while I 've purged huge swathes of my print book collection , I definitely keep the gorgeous editions of books .
Trong khi đã sắp xếp lại và bỏ đi khá nhiều sách in trong bộ sưu tập , tôi vẫn giữ lại những bản đẹp nhất .
Then Joe and John went on cutting hay, and Pierre and Louis spread the swathes behind them.
Rồi John và Joe đi cắt cỏ còn Pierre cad Louis tải cỏ phơi phía sau họ.
Swathes of Kesennuma , in Miyagi prefecture , have burned into the night , while one-third of the city was said to be under water .
Khu vực rộng lớn Kesennuma , thuộc quận Miyagi , đã bị cháy suốt đêm , trong khi đó một phần ba thành phố được cho biết là chìm dưới biển nước .
In places such as Indonesia, Malaysia, and Latin America, where great swaths of forest have been cleared for plantations, researchers can only guess at how many species are about to—or already have—become extinct.
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt.
In mid-2014, the militants gained control of swathes of territory in and around their home state of Borno, estimated at 50,000 square kilometres (20,000 sq mi) in January 2015, but did not capture the state capital, Maiduguri, where the group was originally based.
Vào giữa năm 2014, các chiến binh đã giành quyền kiểm soát vùng lãnh thổ trong và xung quanh địa bàn của họ ở Borno, ước tính khoảng 2 vạn ki lô mét vuông vào tháng 1 năm 2015, nhưng không chiếm được thủ đô của tiểu bang, Maiduguri, nơi mà nhóm này ban đầu nổi dậy.
Despite your vulnerability, you have taken possession of every habitat and conquered swathes of territory, like no other species before you.
Dù dễ bị tổn thương nhưng bạn biết cách chiếm lĩnh mọi môi trường sống và chinh phục những lãnh thổ rộng lớn, điều chưa loài nào làm được trước đó.
A swathe of territory that owed allegiance to Rome or to Ravenna separated the dukes of Benevento from the kings at Pavia.
Một vùng lãnh thổ bị cắt đứt đã chịu sự trung thành với Roma hay Ravenna khiến các công tước Benevento bị tách ra khỏi các vị vua ở Pavia.
C. perlatus lives in a wide swathe of the Indo-Pacific, from Indonesia, Mauritius, Seychelles and Aldabra in the west to Samoa in the east.
C. perlatus sinh sống trong một khu vực rộng lớn của Ấn Độ-Thái Bình Dương, từ Mauritius, Seychelles và Aldabra ở phía tây đến Samoa ở phía đông.
Port Rashid was the first of a swath of projects designed to create a modern trading infrastructure, including roads, bridges, schools and hospitals.
Cảng Rashid là dự án đầu tiên trong số các dự án được lên kế hoạch xây dựng để tạo ra một cơ sở hạ tầng thương mại hiện đại, bao gồm đường, cầu, trường học và bệnh viện.
This pattern was found in a broad swath of Eurasian societies from Japan to Ireland.
Hình thức này được tìm thấy trong một khu vực rộng lớn của các xã hội Á-Âu từ Nhật Bản đến Ireland.
On either side of the fence, workmen cleared a ten-foot-wide [three-meter-wide] swath through the vegetation.
Ở hai bên bờ rào, các công nhân khai quang cây cỏ để mở dải đất rộng ba mét.
From our window we see swaths of dark coniferous forest; and rising majestically behind, faint blue peaks capped with snow.
Từ cửa sổ, chúng tôi có thể nhìn thấy khu rừng tùng bách rậm rạp; thấp thoáng đằng xa là những đỉnh núi uy nghi phủ đầy tuyết.
And I've shown that huge swaths of illusions are explained by this, this just being one example.
Và tôi đã chứng minh hàng tá loại ảo ảnh được giải thích với việc đó, và đây chỉ là 1 ví dụ.
Strong winds, torrential rains, and heavy flooding cut a wide swath through the land, destroying homes, damaging crops, and claiming lives.
Gió mạnh, mưa như thác và nước tràn ngập chảy xiết soi mòn mặt đất khiến nhà cửa bị sập, mùa màng bị thiệt hại, người và vật bị chết.
From its inland core, Rotterdam reaches the North Sea by a swathe of predominantly harbour area.
Từ lõi nội địa của nó, Rotterdam tiếp cận biển Bắc bằng một vùng bao phủ chủ yếu là bến cảng.
We're talking about a vast swathe of land, and on this land, in the earth, are minerals, things of great value.
Ta đang nói đến một dải đất rộng lớn, và trên đó có nhiều khoáng vật rất có giá trị.
The plants are of the species Posidonia oceanica, a type of seagrass that covers huge swaths of the Mediterranean seabed between Spain and Cyprus.
Loài thực vật này có tên khoa học là Posidonia oceanica, là một loại cỏ biển mọc thành những đám lớn dưới đáy biển Địa Trung Hải, giữa Tây Ban Nha và Síp.
The field of bioethics has addressed a broad swathe of human inquiry; ranging from debates over the boundaries of life (e.g. abortion, euthanasia), surrogacy, the allocation of scarce health care resources (e.g. organ donation, health care rationing), to the right to refuse medical care for religious or cultural reasons.
Lĩnh vực đạo đức sinh học đã giải quyết một cuộc điều tra rộng rãi về vấn đề con người, từ các cuộc tranh luận về ranh giới của cuộc sống (ví dụ: phá thai, chết tự nguyện-euthanasia), thay thế, phân bổ tài nguyên chăm sóc sức khỏe khan hiếm (ví dụ như hiến tạng, chăm sóc sức khỏe). từ chối chăm sóc y tế vì lý do tôn giáo hoặc văn hóa.
Ramessesnakht's son Usermarenakhte was made into the Steward of Amun and became administrator of large swaths of land in Middle Egypt.
Người con trai của Ramessesnakht, Usermarenakhte được bổ nhiệm làm Quản gia của Amun và trở thành người cai quản những vùng đất lớn được vạt cỏ ở miền Trung Ai Cập.
This form of mining destroys huge swaths of natural habitats, and causes air and water pollution, threatening the health of nearby communities.
Kiểu khai thác này phá hủy môi trường sống tự nhiên, gây ô nhiễm không khí và nguồn nước, đe dọa sức khỏe của cộng đồng gần đó.
The reason this occurred is because the workers at the stadium left the lights switched on the day before the match which attracted huge swaths of insects.
Chuyện này xảy ra là do các công nhân tại Stade de France để đèn sáng cả đêm ngày trước trận đấu đã thu hút cả đống những con côn trùng chủ yếu là những bướm đêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swath trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.