swat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swat trong Tiếng Anh.

Từ swat trong Tiếng Anh có các nghĩa là đạp, đánh, cú đập mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swat

đạp

verb

đánh

verb

cú đập mạnh

verb

Xem thêm ví dụ

SWAT team's closing in on the 1600 block of Pass.
Đội của Swat đang lại gần tòa nhà 1600 trên đường.
You're familiar with these cells because they are the ones that frustrate you when you try to swat the fly.
Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi.
Police departments reassessed their tactics and now train for Columbine-like situations after criticism over the slow response and progress of the SWAT teams during the shooting.
Cùng lúc, cảnh sát cũng tái thẩm định chiến thuật và mở những khóa huấn luyện đối phó với những tình huống tương tự như ở Trường Columbine, sau khi bị chỉ trích vì phản ứng chậm của đội đặc nhiệm SWAT khi xảy ra vụ thảm sát.
SWAT just picked her up.
SWAT vừa bắt được cô ta.
One SWAT driver, one coordinator and a sniper.
1 lái xe là SWAT, 1 dẫn đường và 1 xạ thủ.
The order is to go in as soon as the SWAT team sees an opening.
Mệnh lệnh là cứ xông vào ngay khi đội SWAT tìm được một cơ hội.
The gunman, whom the police SWAT team shot to death, was identified as 29-year-old Omar Mir Seddique Mateen, an American security guard of Afghan descent.
Hung thủ, người đã bị đội SWAT bắn chết, được xác định là Omar Mir Seddique Mateen, 29 tuổi, một nhân viên bảo vệ người Mỹ gốc Afghanistan.
They'll be dead before the SWAT team can get to them, just like him.
Họ sẽ chết trước khi đội SWAT có thể đến chỗ họ, giống như hắn.
The encounter with the heavily armed Symbionese Liberation Army, however, sparked a trend towards SWAT teams being issued body armor and fully automatic weapons of various types.
Tuy nhiên, cuộc tiếp cận với rất nhiều vũ khí của Quân đội Giải phóng Symbionese nên đội SWAT được cấp áo giáp chống đạn và vũ khí tự động với các loại khác nhau.
SWAT's not coming.
SWAT sẽ không đến.
You swatted them like lice!
Anh đập chúng như ruồi!
By 1974, there was a general acceptance of SWAT as a resource for the city and county of Los Angeles.
Đến năm 1974, đã có một sự chấp nhận chung rằng SWAT là một nguồn lực cho thành phố và quận hạt LA.
I made contact with a child from Swat who studied in a madrassa like this.
Tôi đã liên lạc với một đứa trẻ từ Swat em đã được học ở một Madrassa (trường học A rập) như thế này.
Few of the SWAT took burns, but that's the worst of it.
Vài lính SWAT bị cháy nhưng không đáng lo.
The players and coaches of each team during the warm-up tried swatting the moths, and ground staff used brushes to clean moths from the walls, ground and other areas.
Các cầu thủ và huấn luyện viên của mỗi đội trong thời gian trước trận đấu cố gắng đập đuổi những con bướm đêm, và các nhân viên dùng bàn chải để quét sạch bướm đêm từ các bức tường, mặt đất và các khu vực khác.
Black bears rarely attack when confronted by humans, and usually limit themselves to making mock charges, emitting blowing noises and swatting the ground with their forepaws.
Gấu đen hiếm khi tấn công khi đối mặt với con người, và thường tự giới hạn mình với việc gầm gừ dọa dẫm, phát ra những tiềng ồn phì phò và đập mạnh vào mặt đất bằng bàn tay trước.
SWAT put a dozen holes in the motherfucker.
SWAT đã tặng cho nó cả chục lỗ trên người.
While the public image of SWAT first became known through the LAPD, perhaps because of its proximity to the mass media and the size and professionalism of the Department itself, the first actual SWAT-type operations were conducted north of Los Angeles in the farming community of Delano, California on the border between Kern and Tulare Counties in the San Joaquin Valley.
Trong khi hình ảnh công chúng về đội SWAT đầu tiên được biết đến thông qua LAPD, có lẽ vì sự loan báo bởi các phương tiện truyền thông đại chúng và quy mô và tính chuyên nghiệp của Sở, đơn vị SWAT hoạt động đầu tiên được thực hiện phía bắc Los Angeles ở Delano, trên biên giới giữa Kern và Tulare Quận San Joaquin Valley California.
The swat team is approaching the white van.
Đội ngăn ngừa vũ khí và chiến thuật đặc biệt đang áp sát chiếc xe tải màu trắng.
We lost a swat agent.
Ta mất 1 đặc vụ S.W.A.T.
Why don'we send in a swat team, split them up, have them search in grids.
Sao ta không gửi đội SWAT, chia ra, cho họ tìm trên diện rộng.
These guys move better than a SWAT team.
Bọn chúng di chuyển còn giỏi hơn đội SWAT.
To decrease response times to situations that require a SWAT team, it is now a common practice to place SWAT equipment and weaponry in secured lockers in the trunks of specialized police cruisers.
Để giảm thời gian đáp ứng với các tình huống nghiêm trọng cần sự quan tâm trực tiếp của SWAT cán bộ, nó là một phương pháp được sử dụng rộng rãi để đặt SWAT thiết bị và vũ khí trong tủ khóa bảo đảm trong thân tàu tuần dương Công an chuyên trách.
"Dhaka Metropolitan Police SWAT – Overview". bdmilitary.
Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2011. ^ “Dhaka Metropolitan Police SWAT - Overview”. bdmilitary.
Fox, the SWATs are targeting the wrong people.
Fox, SWAT nhắm nhầm người rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.