swap trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ swap trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swap trong Tiếng Anh.

Từ swap trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao hoán, trao đổi, đổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ swap

giao hoán

verb (exchange)

trao đổi

verb

The guys loved your gift card swap idea.
Họ thích ý tưởng trao đổi thẻ quà tặng của em.

đổi

verb

I'd swap all your books for a few good archers.
Tôi thà đổi hết đống sách này của ngài để lấy vài tay cung giỏi.

Xem thêm ví dụ

Some operating systems provide for swapping entire address spaces, in addition to whatever facilities they have for paging and segmentation.
Một số hệ điều hành cung cấp cho việc hoán đổi toàn bộ vùng địa chỉ, ngoài ra với bất cứ công cụ họ có để phân trang và phân đoạn.
Learn more about swapping music.
Tìm hiểu thêm về cách hoán đổi nhạc.
Notional amount: The nominal or face amount that is used to calculate payments made on swaps and other risk management products.
Số tiền danh nghĩa: Số tiền danh định hoặc số tiền bề mặt được sử dụng để tính toán các khoản thanh toán được thực hiện trên các giao dịch hoán đổi và các sản phẩm quản lý rủi ro khác.
Their roles can also be swapped
Vai trò của họ cũng có thể thay đổi.
In 2012, EMI Music Japan and Universal Music Group's Japanese branch was scheduled to hold a corporate swap in response to the merger by January 15, 2013, with Kazuhiko Koike serving as EMIJ's president.
Trong năm 2012, EMI Music Japan và chi nhánh Universal Music Group tại Nhật Bản đã lên kế hoạch để sáp nhập, với Kazuhiko Koike làm chủ tịch.
Keep adding one book at a time to the sorted sub-line, comparing and swapping the new book with the one before it until it's correctly placed among the books sorted so far.
Cứ tiếp tục thêm từng cuốn sách một vào dãy sách đã sắp xếp so sánh và tráo cuốn mới với cuốn trước nó cho tới khi chúng được đặt đúng vị trí trong đống sách đã sắp xếp.
Chāshū is sometimes swapped for lean chicken meatballs, and pickled plums and kamaboko (a slice of processed fish roll sometimes served as a frilly white circle with a pink or red spiral called narutomaki) are popular toppings as well.
Chāshū đôi khi được đổi cho món thịt viên thịt nạc gà, và mận ngâm và kamaboko (một lát cá cuộn đã chế biến đôi khi được phục vụ như một vòng tròn màu trắng xếp nếp với một xoắn ốc màu hồng hoặc đỏ gọi là narutomaki) cũng là những món bày kèm phổ biến.
Other sub-strategies include those employed by commodity trading advisors (CTAs), where the fund trades in futures (or options) in commodity markets or in swaps.
Các tiểu chiến lược khác bao gồm những chiến lược được khai thác bởi các nhà tư vấn giao dịch hàng hóa (CTA), trong đó quỹ mua bán các tương lai (hoặc quyền chọn) trong các thị trường hàng hóa hoặc các giao dịch hoán đổi.
We want to do $ 15 million in swaps on the AA tranche.
Tôi muốn mua 15 triệu hợp đồng hoán đổi cho ngạch AA.
So they do go topside... to swap out air.
Thì ra chúng mở nắp phía bên trên để lọc không khí...
I'd swap all your books for a few good archers.
Tôi thà đổi hết đống sách này của ngài để lấy vài tay cung giỏi.
They're trying to convince her to make us sell our swaps.
Tôi đang cố xin cho ta bán số hợp đồng hoán đổi.
I swapped the sides.
Tôi đổi chỗ ở hai bên.
I will swap the bubbles to a map.
Tôi sẽ chuyển các trái bóng sang dạng bản đồ.
I want half a billion more in swaps.
Tôi muốn thêm nửa tỉ hợp đồng hoán đổi.
Operating systems have memory areas that are pinned (never swapped to secondary storage).
Hệ điều hành có các khu vực bộ nhớ được ghim (không bao giờ trao đổi để lưu trữ thứ cấp).
no, i swapped two hours this week.
Không, tuần này tôi đổi ca hai tiếng.
Single-tranche CDOs The flexibility of credit default swaps is used to construct Single Tranche CDOs (bespoke tranche CDOs) where the entire CDO is structured specifically for a single or small group of investors, and the remaining tranches are never sold but held by the dealer based on valuations from internal models.
Các CDO đơn phân ngạch Sự linh hoạt của các hoán đổi rủi ro tín dụng được sử dụng để xây dựng các CDO đơn phân ngạch (CDO đặt trước), khi toàn bộ CDO được cấu trúc đặc biệt cho một nhóm duy nhất hay nhóm nhỏ các nhà đầu tư, và các phân ngạch còn lại sẽ không bao giờ được bán ra mà được nắm giữ bởi các đại lý dựa trên các định giá từ các mô hình nội bộ.
In 2001, according to the fall 2003 issue of IUP Magazine, a 1933 model was purchased for $18,000 at a swap meet in Tokyo, and in 2002 the company bought one valued at $12,000 for its own collection.
Vào năm 2001, theo tạp chí IUP, một model năm 1933 được giao dịch ở mức giá 18,000 USD tại Tokyo.
Her father wants to swap her for a house.
Cha cổ muốn bán cổ cho một nhà chứa.
In 2014 the record for the largest chain was broken again by a swap involving 70 participants.
Trong năm 2014, kỷ lục cho chuỗi lớn nhất đã bị phá vỡ một lần nữa với chuỗi thông tin trao đổi gồm 70 người tham gia.
Obama supports the two-state solution to the Arab–Israeli conflict based on the 1967 borders with land swaps.
Obama ủng hộ giải pháp hai nhà nước trong cuộc tranh chấp Ả-rập – Israel dựa trên hiện trạng năm 1967.
Instruments used include: equities, fixed income, futures, options, and swaps.
Các công cụ được sử dụng bao gồm: cổ phần, thu nhập cố định, tương lai, quyền chọn và hoán đổi.
They are distinguished by letter names, usually based on what they look like with arrows representing what pieces are swapped around (e.g. A permutation, F permutation, T permutation, etc.).
Chúng được phân biệt bằng tên chữ, thường dựa trên những gì chúng trông giống như với các mũi tên biểu thị những phần được hoán đổi xung quanh (ví dụ: hoán vị, hoán vị F, hoán vị T, vv).
Jem says my name’s really Jean Louise Bullfinch, that I got swapped when I was born and I’m really a—”
Jem nói tên em thật ra là Jean Louise Bullfinch, rằng em bị tráo lúc mới sinh và em thực tình là một....”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swap trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.