sweater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sweater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sweater trong Tiếng Anh.

Từ sweater trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo len dài tay, pu-lơ-vơ, săng-đay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sweater

áo len dài tay

noun (similar garment worn for warmth)

but I actually couldn't knit a sweater to save my life.
nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống.

pu-lơ-vơ

noun (knitted jacket worn by athletes before or after exercise)

săng-đay

noun (knitted jacket worn by athletes before or after exercise)

Xem thêm ví dụ

"Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle". dailymail.co.uk.
Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017. ^ “Emma Watson cuts a demure figure in knitted sweater and chinos as she gets to work on her new movie The Circle”. dailymail.co.uk.
She knew about a sweater I knitted.
Bà ta biết cái áo len tôi đan.
So on our next project, we used more than eight hours to go live from a sheep to a sweater, and Jimmy Kimmel in the ABC show, he liked that.
Thế là chương trình tiếp theo, chúng tôi đã ghi hình trực tiếp hơn 8 tiếng từ con cừu tới cái áo len.
Sweater goes.
Cởi ra nào.
What happen to your sweater?
Áo sống mày đâu?
A lot of people think that I am a master knitter but I actually couldn't knit a sweater to save my life.
Nhiều người nghĩ rằng tôi là chuyên gia đan len nhưng thật ra tôi không thể đan một chiếc áo len dài tay để kiếm sống.
So for instance, we told some people, "Look, you can buy the sweater, but you can't tell anybody you own it, and you can't resell it."
Ví dụ, chúng tôi nói với họ "Thế này nhé, giả sử bạn có thể mua cái áo len ấy, nhưng bạn không thể kể với ai, cũng không bán lại được."
The sweater he likes costs 197 Chinese yuan.
Cái áo lạnh mà Denis muốn mua tốn 197 yuan Trung Quốc.
Pedestrians, gang members and the police would occasionally engage in fights, and there are other carjackers (Green sweater) and muggers (Red sweater with white arms) in the city.
Khách bộ hành, băng đảng và cảnh sát thường xuyên tham gia vào những trận ẩu đả, và có những tên cướp giật xe đang hoạt động (áo len màu xanh lá cây) và những kẻ buôn lậu (áo len màu đỏ với cánh tay trắng) trong thành phố.
I prayed silently to Jehovah and then asked if I could pay her to knit a sweater for my husband.
Tôi cầu nguyện thầm với Đức Giê-hô-va và rồi hỏi đặt bà đan cho chồng tôi một cái áo.
Dad, it's just a sweater.
Đó chỉ là một chiếc áo len thôi mà bố.
Fred and George were wearing blue sweaters, one with a large yellow F on it, the other a G.
Fred và George đều đang mặc áo ấm xanh , nhưng một cái có thêu chữ F vàng, còn cái kia thì thêu một chữ G.
But so, curious, I run up to the child -- of course scaring the living bejesus out of him -- grab him by the collar, turn it over, and there is my name written on the collar of this sweater.
Nhưng vì, tò mò, tôi chạy đến chỗ đứa bé -- đương nhiên rồi Làm cậu hoảng sợ như thể Chúa sống dậy túm lấy cổ áo cậu ấy, lật ngược lại, và thấy tên tôi được viết trên cổ chiếc áo len.
Not as upset as he'll be when he finds out what I did with his sweater vests.
Sẽ buồn hơn khi biết tớ đã làm gì với đống áo len của cậu ta.
I should have bought a guitar, instead of a sweater
Đáng lẽ em nên mua cho anh # cái đàn gita thay vì cái áo len đó
Says a 14-year-old girl: “Everyone is always asking, ‘What brand is your sweater, jacket, or jeans?’”
Một em gái 14 tuổi nói: “Ai cũng hỏi: ‘Áo len, áo khoác hoặc quần jeans hiệu gì?’ ”
We drove to the Goodwill and we threw the sweater away somewhat ceremoniously, my idea being that I would never have to think about the sweater nor see it ever again.
Chúng tôi lái xe tới Goodwill và ném chiếc áo len đi theo cách có phần câu nệ, ý định của tôi là để không bao giờ phải nghĩ về chiếc áo len hay nhìn thấy nó nữa.
I'm not interested in her sweater.
Mình không thích cái áo len cô ấy mặc nhá
This one in the sweater set, picking out animated movies?
Cô gái mặc áo len, chọn phim hoạt hình?
Make us sweaters.
May áo cho chúng tôi
I think if it was a little colder in here I could see your nipples through that sweater.
Em nghĩ rằng nếu trong này lạnh hơn 1 chút.. Em có thể nhìn thấy núm vú của anh xuyên qua cái áo len đó.
Look at your sweater.
Nhìn áo len của cô kìa.
A tall angular woman wearing a shapeless tan sweater over navy blue pants stood in the screened doorway to greet us as we approached the small farmhouse .
Một người phụ nữ cao và gầy nhom mặc chiếc áo len màu rám nắng kỳ quái và chiếc quần tây màu xanh nước biển đứng ở ngưỡng cửa có màn che chào chúng tôi khi chúng tôi đến gần trang trại nhỏ .
Hey, look Harrys got a Weasley sweater, too!
Harry cũng có một cái áo ấm Weasley!
I can't, my sweater's wet.
Không được, áo của em ướt hết rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sweater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sweater

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.