สวย trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ สวย trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ สวย trong Tiếng Thái.

Từ สวย trong Tiếng Thái có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ สวย

đẹp

adjective

นับจากนี้ไป ข้าคงไม่อาจกล่าวได้สิ่งใด สวยงามยิ่งไปกว่า ของขวัญที่นางมอบให้แก่ข้าอีกแล้ว
Từ nay chẳng còn cái gì là đẹp khi so với món quà của bà ấy.

đẹp đẽ

adjective

ใครควรได้รับการสรรเสริญเนื่องด้วยความสวยงามและความหลากหลายเช่นนี้?
Ai đáng được ngợi khen về sự đẹp đẽ và đa dạng này?

tốt

adjective

แล้วสแตนนิส บะราเธียน ก็จบไม่สวยเท่าไหร่จริงไหม?
Nó đã kết thúc không tốt đẹp với Stannis Baratheon, phải không?

Xem thêm ví dụ

ยิ่ง กว่า นั้น กลุ่ม อาสา สมัคร ภาย ใต้ การ บริหาร ของ คณะ กรรมการ ก่อ สร้าง ภูมิภาค ต่าง ก็ เต็ม ใจ สละ เวลา, กําลัง เรี่ยว แรง, และ ทักษะ ของ ตน สร้าง หอ ประชุม ที่ สวย งาม ไว้ พร้อม สําหรับ การ นมัสการ.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
ภาพ ที่ สวย งาม ซึ่ง แสดง ให้ เห็น เหตุ การณ์ ที่ น่า ตื่นเต้น ใน หนังสือ กิจการ จะ ช่วย คุณ ให้ นึก ภาพ ออก ถึง สิ่ง ที่ เกิด ขึ้น ขณะ ที่ คุณ ใคร่ครวญ ดู เรื่อง ราว ใน คัมภีร์ ไบเบิล.
Các hình ảnh minh họa đẹp mắt, miêu tả những sự kiện hào hứng trong sách Công vụ, sẽ giúp bạn hình dung những điều đang diễn ra khi suy ngẫm các lời tường thuật trong Kinh Thánh.
และริมฝีปากที่สวยงามและตาและ.. ที่สมบูรณ์แบบ คุณกําลังที่สมบูรณ์แบบ ฉันตกหลุมรักกับคุณและ
Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo.
แสดงให้เห็นว่ามีสีสันสวยงามหลากหลายเฉด ทั้งเป็นมันเงา เป็นสีเข้ม แบบเดียวกับที่ ปรากฏอยู่ในขนของอีกา ขนนกที่เป็นสีขาวและดําสลับกัน หรือสีแดงสดใส
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
นี่คือขาสําหรับเสริมสวยของดิฉัน มันสวยจริงๆ ค่ะ
Không, đây thực ra là đôi chân thẩm mỹ của tôi, và chúng hoàn toàn đẹp.
นั่น เป็น เพราะ แสง สว่าง จาก หลอด ไฟ ตาม ถนน สนาม กีฬา และ อาคาร บ้าน เรือน แรง กล้า กว่า หรือ สวย งาม กว่า แสง จาก ดาว ทั้ง หลาย ไหม?
Phải chăng là do ánh đèn trên những con đường, sân vận động và các tòa nhà sáng và đẹp hơn các vì sao?
งั้นคุณก็ไม่ควรสวยยังงี้
Sao cô lại xuất hiện ở đây như vậy.
ใน ภาค เหนือ ของ โมซัมบิก มี หุบเขา เขียว ชอุ่ม ล้อม รอบ ด้วย ภูเขา ที่ สวย งาม—บาง ส่วน เต็ม ไป ด้วย หิน ส่วน อื่น ๆ ปก คลุม ด้วย พืช ที่ เจริญ งอกงาม.
Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm.
คล้าย ๆ กัน ผู้ คน ทั่ว โลก แขวน รูป ภาพ หรือ ภาพ เขียน ที่ สวย งาม บน ผนัง ใน บ้าน หรือ ใน สํานักงาน ของ ตน.
Tương tự như thế, nhiều người trên khắp thế giới treo những bức tranh hay bức họa đẹp trên tường ở trong nhà hoặc trong văn phòng họ.
และเมฆแสนสวยเหล่านั้น อันที่จริง คือไฟที่เกิดจากน้ํามือมนุษย์
Và dãi mây kia thực tế chính là những ngọn lửa, do con người tạo nên.
เพราะ ทุ่ง หญ้า ที่ กว้าง ใหญ่ และ สวย งาม ของ พวก เขา ถูก ทําลาย
Vì vinh quang họ đã tiêu tan.
ฉันไม่ลืมผู้หญิงสวยๆแบบนี้ในที่แห่งนี้หรอก
Tôi không bao giờ quên được một gái như thế lại đến nơi này.
อา... สวยมาก
Ah, nó đẹp quá.
ในช่วง 6 เดือนถัดมา สิ่งสวยงามได้เกิดขึ้น ผู้ประกอบการได้รับเงิน เขาได้เงิน และธุรกิจของเขาก็เติบโต เขาดูแลตัวเองได้ และเปลี่ยนวิถีชีวิตของตน
Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống.
คลีเมนไทน์ พาคนอื่นไป ดูแลคนที่มาใหม่โต๊ะนั้นด้วย ไปในที่ๆ วิวสวย
Clementine dẫn các cô gái khác đãi các vị khách mới ở cái bàn đằng xa kia một góc nhìn tuyệt vời về những nét hấp dẫn của họ.
เช่นเดียวกับพวกเราหลายคน ผมได้แอบซ่อนตัวอยู่ในหลายๆ ตู้ตลอดชีวิตของผม บ่อยครั้ง ตู้ของผม จริงๆ แล้วมันมีผนังสีรุ้งสวยงาม
Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng.
อย่าง ไร ก็ ตาม พระ ยะโฮวา ให้ ความ สําคัญ มาก ที่ สุด กับ บุคคล ภาย ใน ซึ่ง ยัง คง สวย งาม ได้ มาก ขึ้น เรื่อย ๆ เมื่อ มี อายุ มาก ขึ้น.
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va chủ yếu chú ý đến con người bề trong, là điều có thể càng lớn tuổi càng đẹp.
แล้วนักร้องโซปราโนก็มีสาวๆ สวยๆ เพียบเลย
Dàn hợp xướng giọng nữ cao toàn những cô gái hấp dẫn."
ไม่มีอะไรสวยงามไปกว่า
không có gì đáng yêu hơn,
ช่วยเปรียบเทียบความสวยงาม ของวัตถุอื่น ๆ กับดวงดาว
So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không?
นางคิดว่านางสวย
Ả nghĩ là mình xinh lắm.
ยกตัวอย่างกลุ่ม TEDTalks ที่ถูกเรตว่าสวยงาม มีคนคิดว่าผมต้องการประโยคเด็ด ไม่ใช่บทสรุป
Thí dụ như tôi có một nhóm các bài nói đẹp, có người nghĩ rằng tôi chỉ đang cố tìm ra lời tán tỉnh hay nhất.
นั่นคือโชคดีสวย.
Chỉ ăn may thôi.
ใบ บันทึก มี สี สัน สวย งาม และ เป็น เครื่อง มือ ที่ มี คุณประโยชน์ ใน การ ทํา ให้ งาน รับใช้ สัมฤทธิ์ ผล มาก มาย.
Giấy nhỏ in hình màu và có thể là một phương tiện hữu ích để rao giảng thật tốt.
จนกระทั่งช่วงกลางศตวรรษที่ 19 เราถึงรู้ว่าผลที่เป็นอันตรายของเรเดียม ในฐานะที่มันเป็นสารกัมมันตรังสีนั้น มากเสียยิ่งกว่าความสวยงามของมันอีก
Phải đến giữa thế kỉ thứ 19, chúng ta mới nhận ra rằng tác động phóng xạ gây hại của radium đáng lưu ý hơn so với lợi ích về mặt thị giác của nó.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ สวย trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.