symbiotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ symbiotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symbiotic trong Tiếng Anh.

Từ symbiotic trong Tiếng Anh có nghĩa là cộng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ symbiotic

cộng sinh

adjective

And at that point, a prosthetic becomes a symbiotic relationship with the human body.
Khi đó, bộ phận giả trở thành mối quan hệ cộng sinh với cơ thể con người.

Xem thêm ví dụ

While exploring space for new habitable worlds, a probe belonging to the bio-engineering corporation Life Foundation discovers a comet covered in symbiotic lifeforms.
Trong khi khám phá không gian cho những thế giới mới có thể ở được, một tàu thăm dò thuộc tập đoàn kỹ thuật sinh học Life Foundation phát hiện ra một sao chổi được bao phủ trong các dạng sống cộng sinh.
So an important biomimicry principle is to find ways of bringing technologies together in symbiotic clusters.
Vì thế một nguyên tắc phỏng sinh quan trọng là tìm cách cùng lúc ứng dụng các công nghệ trong các cụm cộng sinh.
In plants that have a symbiotic relationship with rhizobia, some nitrogen is assimilated in the form of ammonium ions directly from the nodules.
Trong các loài thực vật có mối quan hệ hỗ sinh với rhizobia, một vài nitơ được đồng hóa trực tiếp thành dạng các ion amoni từ các nốt.
Flavonoids secreted by the root of their host plant help Rhizobia in the infection stage of their symbiotic relationship with legumes like peas, beans, clover, and soy.
Flavonoids được tiết ra bởi rễ các cây chủ để giúp vi khuẩn Rhizobia trong giai đoạn lây nhiễm của mối quan hệ cộng sinh với các cây họ đậu (legumes) như đậu cô ve, đậu hà lan, cỏ ba lá (clover), và đậu nành.
Electromagnetic radiation and matter have a symbiotic relationship.
Bức xạ điện từ và vật chất có một mối quan hệ cộng sinh.
They also possess a symbiotic bacterium that assists in the digestion of the gum, starting the process in the mouth.
Chúng cũng có một loại vi khuẩn cộng sinh có hỗ trợ trong quá trình tiêu hóa của cao su, bắt đầu quá trình trong miệng.
The character is a sentient alien Symbiote with an amorphous, liquid-like form, who survives by bonding with a host, usually human.
Nhân vật này là một Symbiote ngoài hành tinh có hình dạng vô định, giống như chất lỏng, sống sót bằng cách cộng sinh với vật chủ, thường là con người.
It is at work in all relationships that are called symbiotic — for instance the ants milking their aphid ‘cattle’.
Nó thể hiện trong tất cả mối quan hệ được gọi là cộng sinh - ví dụ loài kiến “vắt sữa” những “con bò” rệp của chúng.
These organs glow with a weak light due to the presence of symbiotic bioluminescent bacteria, specifically, Photobacterium phosphoreum (family Vibrionaceae).
Các cơ quan này phát ra ánh sáng yếu do sự hiện diện của các vi khuẩn lân quang sinh học cộng sinh; cụ thể là Photobacterium phosphoreum (họ Vibrionaceae).
At the same time, I cultivate a set of carnivorous plants for their ability to emit fleshlike odors to attract prey, in an attempt to kind of create this symbiotic relationship between my bacteria and this organism.
Đồng thời, tôi nghiên cứu một loài thực vật ăn thịt vì khả năng phát ra mùi thịt để thu hút côn trùng trong một nổ lực nhằm tạo ra mối quan hệ cộng sinh giữa vi khuẩn của tôi và loài sinh vật này.
But actually in mature ecosystems, you're just as likely to find examples of symbiotic relationships.
Nhưng thực tế thì trong một hệ sinh thái hoàn chỉnh, bạn chỉ có thể tìm thấy những ví dụ về các mối quan hệ cộng sinh.
And like most parasites, it can begin dangerous, but then it coevolves and adapts, and we end up with a symbiotic relationship with this new parasite.
Và giống như hầu hết ký sinh trùng, nó có thể trở nên nguy hiểm, nhưng sau đó nó cùng tiến hóa và thích ứng và chúng ta rốt cuộc có mối quan hệ cộng sinh với loại ký sinh mới này.
I speculate that we shall come to accept the more radical idea that each one of our genes is a symbiotic unit.
Tôi cho rằng chúng ta sẽ chấp nhận ý tưởng mang tính cơ bản hơn rằng mỗi một gen người là một đơn vị cộng sinh.
This symbiotic relationship probably developed 1.7 to 2 billion years ago.
Quan hệ nội cộng sinh này có thể đã phát triển từ 1,7 đến 2 tỷ năm về trước.
The symbiotic relationship between the music video and lip-syncing led to a desire for the spectacle and imagery of the music video to be transferred to live stage shows.
Mối quan hệ cộng sinh giữa video âm nhạc và nhép miệng dẫn đến mong muốn tái tạo hình tượng và bối cảnh trong video âm nhạc lên sân khấu trực tiếp.
We create our lives symbiotically as we explore our talents in relation to the circumstances they help to create for us.
Chúng ta tạo ra cuộc sống này một cách cộng sinh khi ta khám phá những khả năng của mình và ngược lại chúng cũng giúp ta tạo ra những điều kiện.
To take an example close to home: there are over 500 species of bacteria now known -- friendly bacteria -- living symbiotically in your mouth and throat probably necessary to your health for holding off pathogenic bacteria.
Đưa ra một ví dụ thực tế: có hơn 500 loài vi khuẩn hiện đã được biết đến -- những vi khuẩn thân thiện -- đang sống cộng sinh trong miệng và cổ họng của bạn chúng chắc chắn là cần thiết để bảo vệ chúng ta khỏi những vi khuẩn gây bệnh.
Brock notes that the symbiote has two weaknesses: high-pitched noises and fire.
Brock lưu ý rằng symbiote có hai điểm yếu: tiếng ồn cao và lửa.
As a symbiotic relationship, VMI makes it less likely that a business will unintentionally become out of stock of a good and reduces inventory in the supply chain.
Là mối quan hệ cộng sinh, VMI làm cho ít có khả năng một doanh nghiệp vô tình trở thành hết hàng và giảm hàng tồn kho trong chuỗi cung ứng.
Although Venom claims that the organ damage can be prevented, Weying uses an MRI machine to help Brock separate from the symbiote.
Mặc dù Venom tuyên bố rằng tổn thương nội tạng có thể được ngăn chặn, Weying sử dụng máy MRI để giúp Brock tách khỏi symbiote.
It later introduces itself to Brock as Venom, and explains that the comet is searching for planets where the symbiotes can possess and devour the inhabitants.
Sau đó, nó tự giới thiệu với Brock là Venom và giải thích rằng sao chổi đang tìm kiếm các hành tinh nơi các symbiote thể sở hữu và nuốt chửng cư dân.
Drake sends mercenaries to retrieve the symbiote from Brock, but it manifests around his body as a monstrous creature that fights off the attackers.
Drake gửi lính đánh thuê để lấy symbiote từ Brock, nhưng nó biểu hiện xung quanh cơ thể anh ta như một sinh vật quái dị chiến đấu với những kẻ tấn công.
There's a symbiotic relationship there, whether it's flies or birds or bees, they're getting something in return, and that something in return is generally nectar.
Một mối quan hệ cộng sinh, liệu những loài biết bay như chim hay ong, chúng có nhận lại được thứ gì không, và thứ mà chúng nhận lại là mật hoa.
And I think, that the two actually work together symbiotically, and that we should consider them together.
Tôi nghĩ rằng chúng thực sự gắn kết với nhau một cách cộng sinh, và ta nên xem xét chúng cùng lúc với nhau.
I'm essentially using a kombucha recipe, which is a symbiotic mix of bacteria, yeasts and other micro- organisms, which spin cellulose in a fermentation process.
Về cơ bản, tôi đang sử dụng công thức làm trà Kombucha, một loại hỗn hợp cộng sinh gồm vi khuẩn, men và các vi sinh vật khác. Chúng tạo ra xenluloza trong quá trình lên men.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symbiotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.