sympathetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sympathetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sympathetic trong Tiếng Anh.

Từ sympathetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông cảm, biểu lộ tình cảm, có cảm tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sympathetic

thông cảm

adjective

Let our love move us to be sympathetic and patient.
Mong sao lòng yêu thương thúc đẩy chúng ta thông cảm và nhẫn nại đối với họ.

biểu lộ tình cảm

adjective

có cảm tình

adjective

Or Luke may have consulted a sympathetic member of the high court.
Hoặc lẽ Lu-ca đã hỏi thăm một thành viên của tòa án tối cao có cảm tình với các sứ đồ.

Xem thêm ví dụ

A compassionate man is a sympathetic man.
Người thương xót là người biết thông cảm.
Later, when Peter, James, and John failed to “keep on the watch,” Jesus sympathetically acknowledged their weakness.
Sau đó, khi Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng đã không “tỉnh-thức”, Chúa Giê-su nhận ra sự yếu đuối của họ và cảm thông.
Makarios sent copies of his work to sympathetic friends.
Makarios gởi bản sao tác phẩm mình đến những bạn bè có cảm tình.
The bishop is sympathetic and later in the novel demonstrates a similar compassion for another man, the main protagonist in the novel, a degraded ex-convict, Jean Valjean.
Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean.
Acetylcholine is also a neurotransmitter in the autonomic nervous system, both as an internal transmitter for the sympathetic nervous system and as the final product released by the parasympathetic nervous system.
Acetylcholine cũng được sử dụng như một chất dẫn truyền thần kinh trong hệ thần kinh tự chủ, vừa là một chất dẫn truyền nội bộ cho hệ thần kinh giao cảm và như là sản phẩm cuối cùng được phóng thích bởi hệ thần kinh đối giao cảm.
He was very sympathetic to my fears but not to my grief.”
Anh đồng cảm với những lo lắng bất an của tôi, nhưng không đồng cảm với nỗi đau của tôi”.
He needed to be a very sympathetic character.
Anh ấy phải là một nhân vật đồng cảm.
" Child, " said the father sympathetically and with obvious appreciation, " then what should we do? "
" Trẻ em ", cho biết cha đầy cảm tính và đánh giá cao rõ ràng, thì những gì chúng ta có nên làm gì? "
The authors of the letter include doctors who "are apparently sympathetic to the views of David Duke, a white supremacist and former Ku Klux Klan Grand Wizard."
Các tác giả của thư bao gồm các bác sĩ "dường như là có cảm tình với quan điểm của David Duke, một người da trắng cực hữu và là cựu thủ lĩnh (Grand Wizard) của Ku Klux Klan".
They'd have to be sympathetic...
Họ sẽ phải thông cảm...
If your mate feels the need to talk about life with his or her first spouse, listen sympathetically and compassionately.
Nếu người ấy cảm thấy cần nói về đời sống với vợ hoặc chồng trước, hãy lắng nghe với lòng thông cảm và trắc ẩn.
She's proving to be less than sympathetic.
Cô ấy không thông cảm cho anh.
It could lead to serious problems if they felt compelled to seek sympathetic companionship outside the marriage arrangement.
Điều đó có thể đưa đến những vấn đề nghiêm trọng nếu họ cảm thấy buộc lòng phải tìm bạn biết thông cảm mình ngoài vòng hôn nhân.
At times a sympathetic ear is needed rather than a pouring forth of advice. —Proverbs 20:5; 21:13.
Đôi khi người ấy chỉ cần có một người thân lắng nghe hơn là cần nhiều lời khuyên bảo (Châm-ngôn 20:5; 21:13).
People were sympathetic to Fadil.
Mọi người đồng cảm với Fadil.
You're suffering from sympathetic pregnancy.
Anh đang trong thời kỳ mang thai giao cảm.
I let him continue for a few more minutes, and then I said, “Elder, I’m sympathetic to much of what you’ve said, but I must correct you on one thing: you do know God loves you.
Tôi để cho anh ấy tiếp tục nói thêm trong một vài phút nữa và rồi tôi nói: “Này Anh Cả, tôi thông cảm với nhiều điều mà anh đã nói, nhưng tôi cần phải sửa lại một điều: anh có biết Thượng Đế yêu thương anh mà.
One example of this priming is in the moments before waking, in which sympathetic outflow spontaneously increases in preparation for action.
Một ví dụ của cung cấp này là trong những khoảnh khắc trước khi thức dậy, trong đó dòng chảy giao cảm tự phát gia tăng lên để chuẩn bị cho hành động.
He fled Hampton Court on 11 November, and from the shores of Southampton Water made contact with Colonel Robert Hammond, Parliamentary Governor of the Isle of Wight, whom he apparently believed to be sympathetic.
Ông trốn khỏi Hampton Court ngày 11 tháng 11, và từ bờ biển Southampton Water ông bắt liên lạc với Robert Hammond, Thống đốc Nghị viện Đảo Wight, Charles tin rằng ông ta còn trung thành với mình.
According to director Jennifer Lee, the character ultimately became more of a composite of both Kai and the Snow Queen, enhancing her increasingly sympathetic portrayal.
Theo Jennifer Lee, nhân vật này cuối cùng trở thành sự kết hợp của cả Kai và Bà chúa Tuyết, nhằm gây dựng sự đồng cảm của khán giả.
Writers of the nineteenth century, such as Thackeray, Sir Walter Scott and Lord Mahon, were reliant on biased first-hand accounts published in the previous century such as Lord Hervey's memoirs, and looked back on the Jacobite cause with romantic, even sympathetic, eyes.
Một hà văn thế kỷ XIX, chẳng hạn Thackeray, Sir Walter Scott và Huân tước Mahon, dựa vào sự tường thuật ban đầu được xuất bản trong thế kỉ trước như hồi ký của Huân tước Hervey, và dành cảm tình cho những người Jacobite.
The sympathetic nervous system is described as being antagonistic to the parasympathetic nervous system which stimulates the body to "feed and breed" and to (then) "rest-and-digest".
Hệ thống thần kinh đối giao cảm được mô tả là bổ sung cho hệ thần kinh giao cảm, đối giao cảm kích thích cơ thể để "cho ăn và sinh sản" và (sau đó) "nghỉ ngơi và tiêu hóa".
Critic Alex Ross said the lyrics "seemed a mixture of overheard conversations, techno-speak, and fragments of a harsh diary" with "images of riot police at political rallies, anguished lives in tidy suburbs, yuppies freaking out, sympathetic aliens gliding overhead."
Nhà phê bình Alex Ross cho rằng phần ca từ như kiểu "sự tổng hợp của những lời đối thoại xưa cũ, thứ ngôn ngữ công nghệ và vài trích đoạn nhật ký đầy bạo lực" và "hình ảnh của cảnh sát chống bạo động trong cuộc đối đầu chính trị, những cuộc đời đau khổ ở những khu ngoại ô khang trang, những yuppie lập dị, và cả những người ngoài hành tinh bay qua lại trên đầu".
Even just unburdening our hearts to a mature, kind, and sympathetic Christian who is a good listener can frequently make us feel much better.
Thường thì chỉ trút hết nỗi lòng của chúng ta cho một tín đồ thành thục, tử tế, nhân hậu và biết cách nghe người khác nói có thể giúp chúng ta cảm thấy thoải mái hơn.
Sympathetic magic is imitation.
Ma thuật giao cảm là giả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sympathetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới sympathetic

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.