sycophant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sycophant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sycophant trong Tiếng Anh.
Từ sycophant trong Tiếng Anh có các nghĩa là người nịnh hót, người bợ đỡ, người ăn bám, nịnh thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sycophant
người nịnh hótverb |
người bợ đỡverb |
người ăn bámnoun |
nịnh thầnverb |
Xem thêm ví dụ
He won't let me, that pompous Portley-Rind and his gaggle of giggling sycophants. Lão sẽ chọc gậy ta, gã Portley-Rind ngạo mạn đó và đám tay chân bợ đỡ cười rúc rích. |
Being a suspicious person and perhaps egged on by sycophants, he first grew suspicious of his nephew Licinianus—the son of a co-Augustus he had already executed—as a possible rival. Là một người đa nghi và có lẽ bị những kẻ chuyên nịnh hót tư kỷ xúi giục, trước hết ông đâm ra nghi kỵ cháu trai là Licinianus—con trai của cố Hoàng Đế đồng cai trị mà ông đã hành quyết—xem đó là địch thủ khả dĩ của mình. |
Spare me, you gaseous sycophant! Thôi đi, đồ nịnh bợ! |
George III hoped that "the tongue of malice may not paint my intentions in those colours she admires, nor the sycophant extoll me beyond what I deserve", but in the popular mind George III has been both demonised and praised. George III hi vọng rằng "những lời nói ác ý có thể không thể hiện được những ý định của Quả nhân trong những màu sắc phu nhân ngưỡng mộ, cũng không phải là nịnh bợ cho những gì mà quả nhân không xứng đáng", nhưng trong tâm thức của quần chúng, có những lời tán dương George III và cả những ý kiến coi ông như quỷ dữ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sycophant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sycophant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.