sycamore trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sycamore trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sycamore trong Tiếng Anh.

Từ sycamore trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây sung dâu, Acronicta aceris. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sycamore

cây sung dâu

noun

Put it in the sycamore tree out back.
Hãy để nó vào cây sung dâu ngoài kia.

Acronicta aceris

noun (species of insect)

Xem thêm ví dụ

Again -- this time, sycamore -- wind- dispersed.
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.
The larvae have been recorded feeding on the foliage of blueberries, hickories, oaks, sycamore, and witch-hazel.
Ấu trùng được ghi nhận ăn foliage of blueberries, hickories, cây sồis, sycamore, và witch-hazel.
14 Then Aʹmos answered Am·a·ziʹah: “I was not a prophet nor the son of a prophet; but I was a herdsman,+ and I took care of sycamore fig trees.
14 A-mốt đáp lời A-ma-xia: “Tôi không phải là nhà tiên tri cũng chẳng phải con trai của một nhà tiên tri. Tôi là một người chăn+ và chăm sóc cây sung.
A tiny girl dressed in a ragged, colored kimono was busily gathering yellow sycamore leaves into a bouquet.
Một đứa bé gái mặc một cái áo kimônô rách rưới đầy màu sắc sặc sỡ đang bận rộn hái những cái lá màu vàng của cây sung dâu để làm thành một bó hoa.
Amos objected, stating: “I was a herdsman and a nipper of figs of sycamore trees.
A-mốt phản bác: “Ta là một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng.
The old sycamore fell.
Kẹt nhánh sung rồi
A large cluster of sycamore figs
Một chùm sung sai quả
+ 15 The king made the silver and the gold in Jerusalem as plentiful as the stones,+ and cedarwood as plentiful as the sycamore trees in the She·pheʹlah.
+ 15 Vua làm cho bạc và vàng tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá,+ còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la.
He likely taught Jesus the differences between the varieties of wood that he used —the sycamore fig, oak, or olive, for example.
Rất có thể ông cũng cho con biết sự khác biệt giữa các loại gỗ mà ông dùng, chẳng hạn như gỗ cây vả, sồi hoặc ô-liu.
The practice of nipping, or piercing, that is, making small gashes in sycamore figs, has been well-known in Egypt and Cyprus since very early times.
Châm hay rạch những đường nhỏ trên trái vả là công việc rất phổ biến ở Ai Cập và Cyprus từ thời xa xưa.
However, the journal Economic Botany says that an appropriate translation of the term would be “piercer” because this word indicates a special action of the cultivator of sycamore figs.
Tuy nhiên, theo tờ Economic Botany, từ thích hợp nhất có lẽ là “người châm”, vì nó ám chỉ đến một công việc cụ thể của nghề trồng cây vả.
4 So he ran ahead and climbed a sycamore* tree in order to see him, for he was about to pass that way.
4 Thế nên ông chạy tới phía trước, trèo lên một cây sung để nhìn thấy ngài vì ngài sắp đi qua.
Also in the days of Uzziah, Amos, a resident of Judah and “a herdsman and a nipper of figs of sycamore trees,” is commissioned to be a prophet.
Cũng vào thời Ô-xia, có “một kẻ chăn, sửa-soạn những cây vả rừng” tên là A-mốt, người Giu-đa, được giao sứ mạng làm tiên tri.
In September 1780, a large group of trans-Appalachian settlers, led by William Campbell, John Sevier and Isaac Shelby, assembled at Sycamore Shoals in response to a British threat to attack frontier settlements.
Tháng 9 năm 1780, một nhóm lớn người định cư liên-Appalachia, do William Campbell, John Sevier và Isaac Shelby lãnh đạo, tập hợp tại Sycamore Shoals để đối phó với mối đe dọa của người Anh tấn công các khu định cư biên cương.
Jehovah took note of that humble shepherd who engaged in menial seasonal work as a nipper of sycamore figs —food considered fit only for the poor.
Đức Giê-hô-va đã để ý đến người chăn cừu khiêm nhường ấy, là người từng làm công việc hèn mọn như châm trái sung, loại thức ăn mà người ta nghĩ rằng chỉ dành cho người nghèo.
He could choose from locally grown timber, such as cypress, oak, cedar, sycamore, and olive.
Ông có thể lấy gỗ từ các cây trồng ở địa phương như cây bách, sồi, tuyết tùng, sung dây và ôliu.
+ 27 The king made the silver in Jerusalem as plentiful as the stones, and cedarwood as plentiful as the sycamore trees in the She·pheʹlah.
+ 27 Vua làm cho bạc tại Giê-ru-sa-lem nhiều như đá, còn gỗ tuyết tùng thì nhiều như cây sung của vùng Sơ-phê-la.
But what did Amos mean when he said that he was “a nipper” of figs of sycamore trees?
Tuy nhiên, A-mốt có ý gì khi nói ông là ‘kẻ sửa-soạn’ những cây vả rừng?
A troubled mind drave me to walk abroad; Where, -- underneath the grove of sycamore
Một tâm trí gặp khó khăn drave tôi đi bộ ra nước ngoài;, bên dưới khu rừng loại cây sung
The meeting resulted in the "Treaty of Sycamore Shoals", in which Henderson purchased from the Cherokee all the land situated south of the Ohio River and lying between the Cumberland River, the Cumberland Mountains, and the Kentucky River.
Cuộc họp kết thúc với "Hiệp định Sycamore Shoals" theo đó Henderson mua toàn bộ đất đai của người bản địa Cherokee ở phía nam sông Ohio, đất đai nằm giữa sông Cumberland, Dãy núi Cumberland và sông Kentucky.
In 2004–05, a conservation and study team replaced the maple crosspieces with sycamore ones, and an additional metal crosspiece was added for scientific measurement of the panel's warp.
Năm 2004-2005, một đội nghiên cứu và bảo tồn đã thay thế các thanh gỗ thích bằng gỗ ngô đồng, và một thanh chéo kim loại nữa được thêm vào để đo độ cong của tấm gỗ dương một cách khoa học.
It is usually thought to be a hybrid of Platanus orientalis (oriental plane) and Platanus occidentalis (American sycamore).
Nó thường được xem là do 2 cây Platanus orientalis (oriental plane) và Platanus occidentalis cấy với nhau.
10 The bricks are fallen down, but we will build with hewn astones; the sycamores are cut down, but we will change them into bcedars.
10 Gạch đã đổ, nhưng chúng ta sẽ xây lại bằng đá đẻo; những cây sung đã bị đốn, nhưng chúng ta sẽ thay thế bằng những cây hương bách.
Again -- this time, sycamore -- wind-dispersed.
Lần này là cây sung dâu, phân tán nhờ gió.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sycamore trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.