symbolise trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ symbolise trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symbolise trong Tiếng Anh.

Từ symbolise trong Tiếng Anh có các nghĩa là tượng trưng, tượng trưng hoá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ symbolise

tượng trưng

verb

The Amur leopard symbolises the fragility of our natural heritage.
Loài báo Amur tượng trưng cho sự mỏng manh của tính bảo tồn tự nhiên.

tượng trưng hoá

verb

Xem thêm ví dụ

Typically for old-style church buildings, each side aisle is strengthened by five buttresses, the ten together symbolising the Ten Commandments.
Điển hình cho nhà thờ theo phong cách cũ, mỗi gian dọc ở hai bên đều được gia cố bằng 5 cột trụ tường, 10 trụ tường tổng cộng tượng trưng cho Mười điều răn.
The temple is a representation of Mount Meru, the home of the gods: the central quincunx of towers symbolises the five peaks of the mountain, and the walls and moat symbolise the surrounding mountain ranges and ocean.
Ngôi đền là một đại diện của núi Meru, quê hương của các vị thần: các quincunx trung tâm của tháp tượng trưng cho năm đỉnh núi, và các bức tường và hào tượng trưng cho các dãy núi bao quanh và đại dương.
Napoleon has become a worldwide cultural icon who symbolises military genius and political power.
Napoléon đã trở thành một biểu tượng văn hóa thế giới, hiện thân của thiên tài quân sự và quyền lực chính trị.
The crescent represents Islam, the country's state religion; the blue canton symbolises the unity of the Malaysian people; the yellow of the star and crescent is the royal colour of the Malay rulers.
Lưỡi liềm đại diện cho Hồi giáo, quốc giáo của Malaysia; nền xanh da trời tượng trưng cho sự thống nhất của nhân dân Mã Lai; màu vàng của ngôi sao và lưỡi liềm là màu hoàng gia của Vua Malaysia..
The box, with its implications of rigidity and squareness, symbolises unimaginative thinking and painful frustration
Nhà tù, vớ inhững thứ của nó cứng rắn, trực diện, biểu tượng cho những gì không thể đoán trước được gồm đau đớn và tra tấn
They symbolised the Earth's five continents and "five races."
Chúng tượng trưng cho năm lục địa của Trái Đất và năm "chủng tộc".
The official logo of the First Asiad depicted a bright sun in red with 16 rays and a white circle in the middle of the disc of the sun and eleven rings, representing each participating nation, on a white background, symbolising peace.
Biểu trưng chính thức của Đại hội Thể thao châu Á lần thứ I miêu tả một mặt trời sáng chói có 16 tia và một vòng tròn màu trắng ở giữa, 11 vòng biểu thị cho các quốc gia tham dự, nền của biểu trưng có màu trắng để tượng trưng cho hòa bình.
The window in the right lateral arm depicts Saint Peter and Saint Andrew, who symbolise the Western and Eastern branches of the Catholic Church.
Cửa sổ kính màu ở cánh ngang phía bên phải mô tả hình thánh Phêrô và thánh Anrê, tượng trưng cho hai nhánh tây và đông của Giáo hội Công giáo.
It symbolises worldly power and holy might and also acts as a sort of mission statement for the reign of a monarch (sometimes it even changed during the reign).
tượng trưng cho quyền lực cai trị, và có thể là tên của một vị thần đại diện cho quyền lực, và cũng dùng như tên cho triều đại của một vị vua (đôi khi nó có thể thay đổi).
The memorial comprises 192 olive trees and cypresses, one for each person killed, and is surrounded by a channel of water intended to symbolise life.
Đài kỷ niệm này có 192 cây ô-liu và cây bách, mỗi cây tượng trưng một người đã khuất, xung quanh có suối nhân tạo, vì nước tượng trưng cho sự sống.
RIDA was renamed as the Majlis Amanah Rakyat (The Indigenous People's Trust Council) or MARA in 1965, and came to symbolise the development of Malay entrepreneurship.
RIDA được đổi tên thành Majlis Amanah Rakyat (Hội Tín thác của cư dân bản địa) hoặc MARA vào năm 1965, và trở thành tượng trưng cho sự phát triển của doanh nhân Mã Lai.
The area around the temple of Bellona was considered to symbolise foreign soil, and there the Senate met with ambassadors and received victorious generals prior to their Triumphs.
Khu vực xung quanh đền Bellona được coi là biểu tượng của đất nước ngoại quốc, và ở đó Thượng viện đã gặp các đại sứ và nhận được các vị tướng chiến thắng trước Triumphs của họ.
The establishment of the Second Republic in 1945 saw the return of the original (First Republic) arms, with broken chains added to symbolise Austria's liberation.
Sự hình thành của Cộng hòa thứ hai năm 1945 chứng kiến sự trở lại của quốc huy cũ, trong đó bổ sung thêm chuỗi xích đứt nhằm biểu tượng cho sự giải phóng của Áo.
The German Kaiser Wilhelm II, who for the British public came to symbolise all the horrors of the war, was the King's first cousin.
Hoàng đế Đức Wilhelm II, người đã cho dân Anh chứng kiến nỗi kinh hoàng của chiến tranh, là anh họ của nhà vua.
Professor André H. Caron of the Université de Montréal wonders if the red symbolises "innocence, hope or the red blood of the Jewish people being sacrificed in the horror of the Holocaust."
Giáo sư André H. Caron của Đại học Montréal tự hỏi phải chăng màu đỏ tượng trưng cho "sự vô tội, hy vọng hay máu đỏ của những người Do Thái đang bị hy sinh trong nỗi kinh hoàng của thời kỳ Holocaust."
In the centre was a traditional spinning wheel, symbolising Gandhi's goal of making Indians self-reliant by fabricating their own clothing.
Tại trung tâm là một guồng xe sợi truyền thống, tượng trưng hóa mục tiêu của Gandhi là khiến cho người Ấn Độ tự lực bằng cách sản xuất trang phục của mình.
In 1908, a seventh point was added to symbolise the Papua and any future territories.
Tuy nhiên, cải biến xảy ra vào năm 1908 khi một cánh thứ bảy được thêm vào để tượng trưng cho Lãnh thổ Papua và bất kỳ lãnh thổ nào trong tương lai.
Over the centuries, Delhi has become known for its composite culture, and a festival that symbolises this is the Phool Walon Ki Sair, which takes place in September.
Qua nhiều thế kỷ, Delhi trở nên nổi tiếng do đặc tính văn hóa dung hợp của mình, và một lễ hội tượng trưng cho điều này có tên là Phool Walon Ki Sair, diễn ra trong tháng 9.
In some cultures, the lion symbolises power and royalty, and some rulers had the word "lion" in their nickname.
Trong một số nền văn hóa, sư tử tượng trưng cho quyền lực và hoàng tộc, và một số nhà cai trị có từ "sư tử" trong biệt danh của họ.
Although she had wanted to avoid the number motif of her debut, Adele considered "21" the most fitting title as it represented her age at the time of the album's composition, serving as an autobiographical period piece, and symbolised the personal maturity and artistic evolution since her debut.
Mặc dù không muốn theo mô típ đặt tên con số cho album giống sản phẩm đầu tay, Adele thấy "21" có lẽ là tựa đề phù hợp nhất khi nó là tuổi của cô khi bắt đầu thực hiện album, với mục đích như một kiểu tự truyện, và đánh dấu sự trưởng thành và sự phát triển nghệ thuật kể từ khi ra mắt.
Seraglios served as expressions of the nobility's power and wealth; animals – particularly big cats and elephants – symbolised power and were pitted against each other or domesticated animals in fights.
Seraglios phục vụ như thể hiện sức mạnh và sự giàu có của giới quý tộc; động vật - đặc biệt là mèo hoang dã và voi lớn - tượng trưng cho sức mạnh và được đọ sức với nhau hoặc động vật được thuần hóa trong các trận đánh.
Red, black and white symbolise fire (the sun, representing courage), earth (representing dedication) and water (representing purity and equality).
Màu đỏ, đen và trắng lần lượt tượng trưng cho lửa (mặt trời, hay lòng can đảm), đất (thể hiện cho sự cống hiến) và nước (thể hiện cho sự tinh khiết và bình đẳng) .
During the Benin Empire, the leopard was commonly represented on engravings and sculptures and was used to symbolise the power of the king or oba; since the leopard was considered the king of the forest.
Trong thời vương quốc Benin, con báo thường được đại diện trên các bản khắc và điêu khắc và được sử dụng để tượng trưng cho sức mạnh của nhà vua hoặc oba; kể từ khi con báo được coi là vua của rừng.
Eight of these, plus Cyprus and Malta, joined in a major enlargement on 1 May 2004 symbolising the unification of Eastern and Western Europe in the EU.
10 nước trong số đó đã được gia nhập trong đợt mở rộng lớn lao ngày 1.5.2004, tượng trưng cho sự thống nhất giữa Đông và Tây Âu trong Liên minh châu Âu.
Since the 1800 Acts of Union between Britain and Ireland the shamrock was incorporated into the Royal Coat of Arms of the United Kingdom, depicted growing from a single stem alongside the rose of England, and the thistle of Scotland to symbolise the unity of the three kingdoms.
Kể từ Đạo luật Hợp nhất năm 1800 giữa Vương quốc Anh và Ireland, shamrock đã được kết hợp vào trong Phù hiệu Hoàng gia Vương quốc Anh, được mô tả mọc ra một nhánh duy nhất bên cạnh hoa hồng của nước Anh, và cây kế của Scotland để tượng trưng cho sự thống nhất của ba vương quốc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symbolise trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.