symphony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ symphony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symphony trong Tiếng Anh.

Từ symphony trong Tiếng Anh có các nghĩa là giao hưởng, 交響, bản nhạc giao hưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ symphony

giao hưởng

noun (piece of orchestral music)

And we're going to play just the very tail end of this symphony now.
Và chúng tôi sẽ chơi đoạn cuối của bản giao hưởng ngay bây giờ.

交響

noun (piece of orchestral music)

bản nhạc giao hưởng

noun

the symphonies, the sonatas, the concertos.
các bản nhạc giao hưởng, các bản sonate và nhạc không lời.

Xem thêm ví dụ

The symphony was first premiered by the Bolshoi Theatre orchestra in Kuibyshev and was soon performed abroad in London and the United States.
Bản giao hưởng lần đầu tiên được trình diễn bởi dàn nhạc Nhà hát Bolshoi ở Kuibyshev và sớm được biểu diễn ở Luân Đôn và Hoa Kỳ.
Such a relationship is like a well-tuned orchestra, and the resulting symphony inspires all of us.
Mối quan hệ như vậy giống như một dàn nhạc hòa âm xuất sắc đúng theo điệu của một bản nhạc và do đó bản nhạc này soi dẫn tất cả chúng ta.
Sammartini is mostly praised for his innovations in the development of the symphony, perhaps more so than the schools of thought in Mannheim and Vienna.
Sammartini chủ yếu được ca ngợi cho sự đổi mới của mình trong sự phát triển của bản giao hưởng, có lẽ nhiều hơn so với các trường phái tư tưởng ở Mannheim và Vienna.
He has also composed four symphonies.
Họ cũng đã tổ chức bốn showcase.
The current Jam Packs are as follows: GarageBand Jam Pack: Remix Tools GarageBand Jam Pack: Rhythm Section GarageBand Jam Pack: Symphony Orchestra GarageBand Jam Pack: World Music GarageBand Jam Pack: Voices There was also another GarageBand Jam Pack, initially known just as GarageBand Jam Pack, later GarageBand Jam Pack 1, which Apple discontinued in January 2006.
Các Jam Packs hiện tại như sau: GarageBand Jam Pack: Công cụ Remix GarageBand Jam Pack: Nhịp điệu GarageBand Jam Pack: Nhạc Giao hưởng GarageBand Jam Pack: Thế giới âm nhạc GarageBand Jam Pack:Giọng nói Cũng có một GarageBand Jam Pack khác, ban đầu được biết đến như GarageBand Jam Pack, sau đó là GarageBand Jam Pack 1, mà Apple đã ngưng hỗ trợ vào tháng 1 năm 2006.
There is a book out in the bookstore -- it's called "Symphony In Steel," and it's about the stuff that's hidden under the skin of the Disney Center.
Đây là 1 quyển sách ngoài hiệu, nó được gọi là "Bản giao hưởng trong thép", và nó là món đồ ẩn dưới vỏ bọc của Trung tâm Disney.
Ernest John Moeran's Symphony No. 2 in E flat major, which Moeran left with advanced sketches for the four movements at the time of his death, in 1950.
Giao hưởng số 2 của Ernest John Moeran chỉ có thể được phác thảo cả bốn chương vào năm ông qua đời, 1950.
"Shostakovich's Tenth Symphony: The Azerbaijani Link – Elmira Nazirova" by Aida Huseinova, in Azerbaijan International, Vol.
Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2011. "Shostakovich': Bản giao hưởng số X, liên kết Azerbaijan - Elmira Nazirova" bởi Aida Huseinova, trên tờ Azerbaijan International, Vol.
This is, for instance, the scoring used in Beethoven's symphonies numbered 1, 2, 4, 7, and 8.
Chẳng hạn, đây chính là dàn nhạc được sử dụng trong các bản giao hưởng số 1, 2, 4, 7 và 8 của Beethoven.
His orchestral music includes around 30 symphonies and 12 virtuoso cello concertos.
Âm nhạc cho dàn nhạc của ông bao gồm khoảng 30 bản nhạc giao hưởng và 12 concerto cho cello.
The symphony: Isaac Stern, the concerto, I heard it."
Nhạc giao hưởng: Issac Stern, nhạc không lời, tôi đã từng nghe."
I pray that you will choose to lift up your voice and make your life a glorious symphony of praise, rejoicing in what the love of God, the wonders of His Church, and the gospel of Jesus Christ can bring to the world.
Tôi cầu nguyện rằng các chị em sẽ chọn cất cao tiếng nói của mình và làm cho cuộc sống của các chị em trở thành một bản hợp xướng vinh quang, hân hoan trong những điều mà tình yêu thương của Thượng Đế, những điều kỳ diệu của Giáo Hội Ngài và phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô có thể mang lại cho thế gian.
As a result of the success of Flowers and Trees, all future Silly Symphonies cartoons were produced in three-strip Technicolor.
Với những thành công đạt được của Flowers and Trees, những phim hoạt hình Silly Symphonies sau đó đều được sản xuất bằng kĩ thuật ba dải màu của Technicolor.
And we're all acutely aware: what's it going to mean in the future when we ask someone to pay a hundred dollars for a symphony, opera or ballet ticket, when that cultural consumer is used to downloading on the internet 24 hours a day for 99 cents a song or for free?
Và chúng ta đều nhận ra một cách chính xác: ý nghĩa gì trong tương lai khi mà chúng ta đòi hỏi ai đó bỏ ra một trăm đô la cho vé của một buổi hòa nhạc, opera hay ba lê, khi mà người tiêu thụ văn hóa đó thường tải từ Internet 24 tiếng một ngày chỉ với 99 cen hay là miễn phí một bài hát?
In 1927 he wrote his Second Symphony (subtitled To October), a patriotic piece with a great pro-Soviet choral finale.
Năm 1927, ông đã viết "Bản giao hưởng số II" (Second Symphony) của mình (có tiêu đề "Sang tháng Mười"), một tác phẩm ái quốc kết hợp với hợp xướng tiền-Liên Xô.
In February he wrote from Rome to his sister Fanny, The Italian symphony is making great progress.
Vào tháng Hai, Mendelssohn viết cho chị Fanny từ Rome: Bản giao hưởng Italy đang có tiến triển tuyệt vời.
The whole thing will therefore be a symphony in blue and yellow.
Tất cả sẽ là một bản giao hưởng của màu xanh lam và màu vàng.
And we're going to play just the very tail end of this symphony now.
Và chúng tôi sẽ chơi đoạn cuối của bản giao hưởng ngay bây giờ.
According to Kent Nagano, maestro of the Munich Symphony Orchestra, she is "a musician who has a good ear, a refinement, and a degree of perfection that is enviable".
Theo Kent Nagano, nghệ sĩ thượng đẳng của Dàn nhạc giao hưởng München (Munich Symphony Orchestra), Dion là "một ca sĩ có đôi tai cảm thụ tốt, sự tinh tế và độ hoàn mỹ khiến người khác phải ghen tỵ.
As a passionate supporter of music education, Rattle is also the patron of Birmingham Schools' Symphony Orchestra, arranged during his tenure with CBSO in mid 1990s.
Là một người ủng hộ nhiệt tình của Music Education, Ngài Simon cũng là người bảo trợ Dàn nhạc Giao hưởng của trường Birmingham, được sắp xếp trong nhiệm kỳ của ông với CBSO vào giữa những năm 1990.
In 1969 Solti became music director of the Chicago Symphony Orchestra, a post he held for 22 years.
Năm 1969,, Solti đã được bổ nhiệm làm giám đốc âm nhạc của dàn nhạc giao hưởng Chicago, một chức vụ ông đã đảm trách trong 22 năm.
However, in the Eastern Roman Empire, also known as the Byzantine Empire, Church and state were closely linked and collaborated in a "symphony", with some exceptions (see Iconoclasm).
Tuy nhiên, trong Đế quốc Đông La Mã, còn được gọi là Đế quốc Byzantine, Giáo hội và nhà nước được liên kết chặt chẽ và hợp tác như một "bản giao hưởng", với một số trường hợp ngoại lệ (xem Sự bài trừ thánh tượng).
The number of symphonies actually written by Mozart is imprecisely known; of the 41 formally numbered, three (Nos 2, 3 and 37) are established as by other composers and another, No. 11, is considered by scholars to be of uncertain authorship.
Số lượng bản giao hưởng thực sự được viết bởi Mozart chưa được biết chính xác, trong số 41 bản giao hưởng biết đến chính thức thì các bản số 2, 3 và 37 được sáng tác bởi một số nhà soạn nhạc khác, Số 11, đang được các học giả xem xét.
The influential American novelist and critic Theodore Dreiser rescued the novel, referring to it as a work of genius and comparing it to a Beethoven symphony.
Tiểu thuyết gia kiêm nhà phê bình có ảnh hưởng Theodore Dreiser đã cứu cuốn tiểu thuyết này, đề cập đến nó như là một tác phẩm của thiên tài và so sánh nó với một bản nhạc giao hưởng của Beethoven.
Last year it actually conducted the Roanoke Symphony Orchestra for the holiday concert.
Năm ngoái, nó đã chỉ huy dàn nhạc giao hưởng Roanoke trong buổi hòa nhạc mừng ngày lễ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symphony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.