sympathize with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sympathize with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sympathize with trong Tiếng Anh.

Từ sympathize with trong Tiếng Anh có nghĩa là cảm thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sympathize with

cảm thông

verb

Why was Solomon able to sympathize with his subjects?
Tại sao Sa-lô-môn có thể cảm thông với thần dân của ông?

Xem thêm ví dụ

Who will sympathize with her?’
Có ai sẽ cảm thương nó?’.
Some had suffered imprisonment; others had sympathized with and supported those in prison.
Một số đã bị tù; những người khác thông cảm và nâng đỡ những người trong tù.
No. I sympathize with the fact that it's the only painting your father left you but...
Tôi cũng biết là cậu rất quý nó.
Spirit-begotten Christians certainly sympathize with ill-treated anointed ones.
Các tín đồ đấng Christ được thánh linh thọ sinh chắc chắn cảm thông với những người được xức dầu đang bị ngược đãi.
He gets close to the Neighborhood regulars at his bar and he sympathizes with their pain.
Anh ta đến gần những người hàng xóm xung quanh tại quầy bar của anh ta và anh ta thông cảm với nỗi đau của họ.
7 “Sympathize with our weaknesses”—is that not a comforting thought?
7 “Cảm-thương sự yếu-đuối chúng ta”—thật là một ý tưởng làm ấm lòng, phải không?
So they agreed to meet together to go and sympathize with Job and comfort him.
Vậy, họ hẹn gặp nhau để đi chia buồn và an ủi Gióp.
In a way, I couldn't help sympathizing with the fellow.
Theo một cách nào đó, tôi không thể thông cảm với đồng.
It's just, man, I can sympathize with people that get dumped on by the media... and it sucks.
Chỉ là tớ cảm thấy cảm thông với... những người bị truyền thông làm méo mó... và cảm giác đó thật tệ.
Well, we can sympathize with that.
Chúng ta có thể thông cảm với điều đó.
One of the teachers at my school, who sympathized with my situation, had asked them to visit me.
Ở trường, có một giáo viên cảm thông cho hoàn cảnh của tôi nên đã bảo họ đến thăm tôi.
Many women in America sympathized with the Vietnamese civilians affected by the war and joined the opposition movement.
Nhiều phụ nữ ở Mỹ đồng tình với thường dân Việt Nam bị ảnh hưởng bởi chiến tranh và tham gia phong trào phản kháng.
I think anyone who's recently been a parent can sympathize with this mother.
" Tôi nghĩ rằng bất cứ ai gần đây từng là phụ huynh có thể thông cảm với người mẹ này.
Sympathizing with rebels is an offence against the crown punishable by death!
Thông cảm với những kẻ nổi loạn tức là chống đối lại vương miện bị xử tử hình!
I really did sympathize with his position as a presidential candidate.
Tôi thực sự thông cảm với ông khi đang phải tranh cử Tổng thống.
Can you sympathize with Jonah’s fear of an assignment from Jehovah?
Bạn có thể thông cảm với Giô-na khi ông sợ thi hành một nhiệm vụ Đức Giê-hô-va giao không?
Whether you have experienced a similar adversity or not, surely you can sympathize with Mary’s feelings.
Dù bạn có trải qua nghịch cảnh giống như thế hay không, chắc hẳn bạn có thể cảm thông với cảm nghĩ của Mary.
Parents today may well sympathize with Noah and his wife.
Có lẽ các bậc cha mẹ ngày nay rất thông cảm với vợ chồng Nô-ê.
He could sympathize with those who suffer and could better appreciate his role in coming to their rescue.
Do đó, ngài có thể cảm thương những người khổ sở và hiểu rõ hơn vai trò của mình trong việc cứu giúp họ.
Aronnax no longer feels the same and begins to sympathize with Ned Land.
Aronnax không còn cảm thấy như vậy nữa và bắt đầu thông cảm với Ned Land.
Who will sympathize with you,
Ai sẽ cảm thương cho ngươi,
12 Job had three companions who visited him, as if to “sympathize with him and comfort him.”
12 Gióp có ba người bạn đến thăm, làm ra vẻ như đến để “chia buồn và an-ủi người”.
I sympathize with you, Ayla.
Tôi rất thông cảm với cô, Ayla.
Why could Paul sympathize with the weak?
Tại sao Phao-lô có thể thông cảm cho người yếu đuối?
Monmouth was subsequently arrested for assisting Tyndale and for allegedly sympathizing with Luther.
Sau đó Monmouth đã bị bắt vì đã tài trợ cho Tyndale và gán chothân Luther.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sympathize with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.