syrovost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syrovost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syrovost trong Tiếng Séc.
Từ syrovost trong Tiếng Séc có các nghĩa là tính lỗ mãng, cái lạnh ẩm ướt, sự thô thiển, tính thô bạoạo, tính còn nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syrovost
tính lỗ mãng(crudeness) |
cái lạnh ẩm ướt(rawness) |
sự thô thiển(crudeness) |
tính thô bạoạo(crudeness) |
tính còn nguyên(crudeness) |
Xem thêm ví dụ
Mohlo to vypadat jako výkladní skříně na Páté Avenue o Vánocích, ale díky tomu, jak se Andrew propojil s týmem McQueena, přenesl syrovost a brilantnost McQueena, a ta výstava se tak stala nesrovnatelnou a stala se fenoménem v pravém slova smyslu. Có thể trông giống như những cửa hiệu trên đại lộ số 5 vào mùa Giáng Sinh, nhưng vì cách mà Andrew kết nối với đội của McQueen, anh ta đang hướng vào sự non kinh nghiệm và tài hoa của McQueen, và chương trình khá là ưu việt, và đã trở thành một hiện tượng theo bản sắc riêng. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syrovost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ liên quan tới syrovost
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.