ตากุ้งยิง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ตากุ้งยิง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตากุ้งยิง trong Tiếng Thái.

Từ ตากุ้งยิง trong Tiếng Thái có các nghĩa là Lẹo, lẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ตากุ้งยิง

Lẹo

verb noun

lẹo

verb noun

Xem thêm ví dụ

พวกเขาบอกว่า "สิ่งนี้มีจุดประสงค์อย่างชัดเจนเพื่อ ให้ทางเลือกกับตํารวจ ที่อยู่ตรงกลางระหว่างการเตือน และการยิง
Họ nói: “Điều này rõ ràng là để cho cảnh sát quyền lựa chọn giữa la hét và nổ súng.
การยิงของตาดํา
Một bức ảnh của một con mắt đen
แกยิงฉัน เราตายทั้งคู่
Ngươi bắn ta, cả hai sẽ chết.
ด้วยความสับสน ฉันจึงโทรไปหาพ่อ ผู้ซึ่งตอบด้วยน้ําเสียงสั่นเครือว่า "มีคนยิงกันในละแวกบ้านของดีอาห์ ในแชเปิลฮิลล์
Bối rối, tôi gọi cho bố tôi, người vẫn giữ bình tĩnh, "Vừa có một cuộc xả súng gần nhà Deah tại Chapel Hill.
& lt; b& gt; Sniper: ร็อบยิงเฉียดตายจากระยะไกลในเรื่องขนาดใหญ่ & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 เมตร & lt; / b& gt;
Các Rob Furlong gây chết người bắn từ khoảng cách trong câu chuyện lớn hơn & lt; / b& gt; & lt; b& gt; 2400 mét & lt; / b& gt;
คาร์ลอโดนยิงที่ถูกทําลายล้างอย่างแน่นอน
Carlos nhấn bắn mà chắc chắn đã được tàn phá
ชั้นเคยยิงครั้งนึงที่สนามฝึกน่ะ
Tôi đã thử bắn nó một lần ở chỗ bắn súng.
พวกเขาจะไปถึงก่อนมันจะยิง วางใจได้
Họ sẽ hành động ngay sau khi hắn nổ súng, khi hắn đang tập trung vào chuyện khác.
ยกมือขึ้น ไม่งั้นเรายิง
Giơ tay lên không chúng tôi bắn!
ยิงเลย!
Nhắm bắn!
ตอนนี้มีมากกว่า ฉันยังคงยิงเหรอคุณ.
Khi xong vụ này, tôi sẽ vẫn bắn cậu.
แน่ใจนะว่าไม่อยากให้ผมยิงมัน?
Anh chắc là anh không muốn bắn nó chứ
เธอมากับคนที่ยิงปืนใส่พวกเรา
Cô đi với người đàn ông đã bắn mọi người à?
ผมชอบแบบนี้ก่อนโดนยิง
Tôi đã bị thế này trước khi bị bắn.
วางนะไม่งั้นเรายิง
Bỏ xuống hoặc chúng tôi sẽ bắn!
เมื่อ ยี่ สิบ ปี ก่อน สามี ของ เซลมีรา ถูก โจร ที่ มา ปล้น ยิง ตาย ทิ้ง ลูก เล็ก ๆ สาม คน ไว้ ให้ เธอ เลี้ยง ดู ตาม ลําพัง.
Cách đây 20 năm, chồng chị bị bắn chết trong một vụ cướp, để lại ba đứa con thơ.
ผมก็เหมือนคนอเมริกันอีก 26.5 ล้านคน ที่อยู่ในทะเลทรายของอาหาร ในเซาธ์ ลอสแองเจลิส เมืองแห่งร้านอาหารแบบขับรถเข้าไปซื้อ (drive-thru) และคดีขับรถผ่านแล้วยิงกัน (drive-by)
Cũng giống như 26.5 triệu người Mĩ khác, Tôi sống trong một sa mạc thức ăn. vùng Nam Trung Los Angeles, ngôi nhà của quầy phục vụ đồ ăn nhanh bên đường và gậy tai nạn rồi bỏ chạy.
กระสุนที่เอามาจากบิชอบ ยิงออกจากปืนของผม แต่สัปดาห์ก่อนหน้านั้น ผมโดนตุ๋นซะเปื่อย
Viên đạn lấy ra từ vị Tổng giám mục đún là được bắn từ khẩu súng này, nhưng là của một tuần trước đó, tôi bắn vào một cái hộp sắt.
นานก่อนที่จะมือปืนเหนี่ยวไกในสนามรบ, เขาจะต้อง master ศิลปะของการยิงตายหนึ่งยิง
Lâu trước khi các tay súng bóp cò trên chiến trường, ông phải nắm vững nghệ thuật của bắn chết người, một shot.
ยิงพวกมันให้หมด
Tất cả bọn chúng!
เขาระเบิดตึกเหล่านั้น เขายิงเด็กพวกนั้น และเขานั่งลง และรอ ให้โลกกูเกิลหาเขา
Hắn ta thổi bay các tòa nhà, hắn bắn lũ trẻ, và ngồi xuống, chờ thế giới Google về mình.
ballistics เป็นวิทยาศาสตร์... ปืนขวาลํากล้องขวากระสุนขวา คุณจะได้รับชิ้นส่วนเล็ก ๆ ของเหล็กรูปร่างเหมือนกรวยและยิงเขา ผ่านท่อเหล็กด้วยความเร็วสูงและมีความแม่นยําที่ดี และทําซ้ําทุกอย่างซ้ําแล้วซ้ําอีก
Đạn đạo là khoa học... súng, đúng tầm cỡ, đạn phải. bạn sẽ có được một mảnh nhỏ của thép định hình giống như một hình nón và bắn anh ta thông qua một ống thép với tốc độ cao và với độ chính xác cao và lặp lại tất cả mọi thứ hơn và hơn nữa
คาร์ลอโดนยิงที่ใช้อาจมีเลนส์เสริมในศูนย์
Carlos nhấn bắn mà mất có thể có thêm một ống kính ở trung tâm
ตัว แทน ศาสนา ที่ ขี้ขลาด พวก นั้น ลาก เธอ เข้า ไป ใน ป่า ใกล้ ๆ และ ยิง เธอ.
Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em.
การเดินทางที่ 2, 550 m / s กระสุน 175 กรัมเข้าโพรงกะโหลกศีรษะ ทําลายสมองเพื่อมิลลิวินาที ในฝาของฉันฉันเห็นว่ายิง
Đi du lịch ở 2550 m / s, đạn 175 gram vào khoang sọ phá hủy não để một phần nghìn giây. bezel của tôi, tôi đã chứng kiến mà bắn

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตากุ้งยิง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.