tabella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tabella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tabella trong Tiếng Ý.

Từ tabella trong Tiếng Ý có các nghĩa là bảng, biểu, máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tabella

bảng

noun (Disposizione sistematica di dati, di solito in righe e colonne.)

Due righe da questa tabella di due miliardi di voci.
Hai hàng trích ra từ bảng của hai tỷ dữ liệu kia

biểu

noun

Analizza la mappa qui sotto e la tabella che segue.
Xem lại bản đồ sau đây và biểu đồ kèm theo.

máy tính

noun

Xem thêm ví dụ

Dalla tabella “Significant Earthquakes of the World”, che elenca i terremoti più rilevanti verificatisi nel mondo, pubblicata nel libro Terra Non Firma, di James M.
Trích bản thống kê “Những trận động đất quan trọng trên thế giới” (“Significant Earthquakes of the World”) trong cuốn Terra Non Firma, của James M.
La tabella qui di seguito viene descritto l'uso del territorio in Burundi.
Bảng dưới đây mô tả việc sử dụng đất ở Burundi.
26:1, 4, 5) Alla Sala del Regno potete anche spiegare ai vostri figli a cosa servono la biblioteca, la tabella delle informazioni e così via.
Khi ở Phòng Nước Trời, bạn cũng có thể cho con biết về vai trò của thư viện, bảng thông báo và những đặc điểm khác.
Ecco la tabella che mostra quanto spesso pregano -- E ́ una dose.
Đây là lịch trình họ -- đó là một liều thuốc
Spiega agli studenti che cercheranno, nei passi scritturali elencati, le risposte alle domande scritte in cima alla tabella.
Nói cho học sinh biết rằng họ sẽ tra cứu các đoạn thánh thư trong biểu đồ, cùng tìm kiếm các câu trả lời cho các câu hỏi ghi dọc theo phía trên của biểu đồ.
Per visualizzare insieme tutti i dati relativi ai valori di conversione, fai clic su Campagne > Scheda conversioni e consulta la colonna Valore di tutte le conv. nella tabella.
Để xem nhanh tất cả dữ liệu giá trị chuyển đổi, hãy nhấp vào Chiến dịch > tab Chuyển đổi và xem cột Tất cả giá trị chuyển đổi trong bảng.
Nella seguente tabella, il numero di apparizioni e l'ultima apparizione sono conteggiate dalla stagione 2002-2003 (inclusi i turni di qualificazioni), da quando la competizione è stata rinominata AFC Champions League.
Trong bảng dưới đây, số lần xuất hiện và xuất hiện cuối cùng chỉ được tính từ mùa giải 2002–03 (bao gồm cả vòng loại), khi giải đấu được đổi tên thành AFC Champions League.
Ma le luci sono solo un po ́fuori, in base alla tabella.
Tuy nhiên, các đèn chỉ là một bit off, theo bảng xếp hạng.
Vai su friend.lds.org e guarda le riviste Liahona del 2016 per trovare storie del Libro di Mormon, tabelle di lettura e altro ancora.
Hãy vào trang friend.lds.org và xem tạp chí Liahona năm 2016 về các câu chuyện trong Sách Mặc Môn, đọc các biểu đồ, và còn nhiều hơn nữa.
Esaminare alcuni aspetti salienti del nuovo libro: titoli avvincenti, vivide illustrazioni, specchietti con domande penetranti al termine di ciascun capitolo, cartine e tabelle che chiariscono alcuni particolari.
Ôn lại vài đặc điểm của sách mới: tựa chương gợi chú ý, hình vẽ sống động, khung đặt những câu hỏi sâu sắc ở cuối mỗi phần thảo luận, bản đồ và biểu đồ làm sáng tỏ nhiều chi tiết.
Quindi quant'e'f( x ) --- in realta', facciamo una tabella. f( x ).
Vậy f của -- thực ra, hãy làm một bảng f( x ): D
Puoi utilizzare i filtri per ordinare la tabella dei gruppi di mediazione.
Bạn có thể sử dụng bộ lọc để sắp xếp bảng các nhóm dàn xếp.
Per visualizzare questa tabella, rimuovi la dimensione Origine annuncio dalla tabella del rapporto e il filtro Origine annuncio nella parte superiore del rapporto.
Để xem báo cáo này, hãy xóa thứ nguyên Nguồn quảng cáo khỏi bảng báo cáo và xóa bộ lọc Nguồn quảng cáo ở đầu báo cáo.
È la tabella predefinita.
Đây là bảng mặc định.
Per sottolineare l’importanza della salvezza tramite Gesù Cristo, copia alla lavagna la seguente tabella, oppure distribuiscila su dei fogli.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của sự cứu rỗi qua Chúa Giê Su Ky Tô, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng hoặc cung cấp nó trên một tờ giấy phát tay.
La posizione home asse B individua il viso tabella parallela al X / Y piano e la posizione home asse C individua parallelo all'asse x tabella T- Slot
Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x
Okay, so come le pensate voi sulle mie tabelle e i miei grafici.
Tớ biết mấy cậu cảm thấy thế nào về biểu đồ và đồ thị của tớ
Nella tabella Conversioni rimarrà visualizzato un elenco di sola lettura delle conversioni che hai creato in AdMob e Google Ads.
Bảng Chuyển đổi sẽ tiếp tục hiển thị danh sách chỉ đọc cho các chuyển đổi bạn đã tạo trong AdMob và Google Ads.
Lo facciamo con tutte le parole e frasi che appaiono in quei libri, ottenendo così una grande tabella con due miliardi di righe che ci raccontano il modo in cui la cultura è cambiata.
Chúng tôi làm như thế với tất cả từ ngữ và nhóm từ trong những cuốn sách đó, kết quả chúng tôi có được một bảng khổng lồ của hai tỉ đường cho chúng tôi thấy cách nền văn hoá thay đổi qua thời gian.
Per aiutare gli studenti a comprendere gli ulteriori scopi del sacramento, prima della lezione disegna alla lavagna la seguente tabella, omettendo le risposte tra parentesi.
Để giúp học sinh hiểu được các mục đích khác của Tiệc Thánh, hãy vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng trước khi lớp học bắt đầu, xóa những câu trả lời trong ngoặc.
(Potresti copiare questa tabella alla lavagna prima dell’inizio della lezione.
(Các anh chị em có thể muốn sao chép lên trên bảng biểu đồ này trước khi lớp học bắt đầu.
Invitali a rivedere la loro tabella e a mettere in pratica le idee che hanno scritto per tenere fede in maniera più completa all’alleanza del sacramento.
Mời họ xem lại biểu đồ của họ và tiếp tục theo dõi những ý kiến của họ để tuân giữ giao ước Tiệc Thánh một cách trọn vẹn hơn.
Per ulteriori informazioni sulle soglie, ti invitiamo a leggere le descrizioni e a consultare la tabella riportata di seguito.
Để biết thêm thông tin về các ngưỡng, vui lòng đọc mô tả và xem bảng bên dưới.
A che punto si trovano le nazioni e i popoli di questo mondo rispetto alla “tabella di marcia” di Dio?
Các quốc gia và loài người trên thế gian này thích ứng thế nào với thời khóa biểu của Ngài?
(3) Servendovi della tabella “Principali avvenimenti della vita terrena di Gesù”, pubblicato alla voce “Gesù Cristo” in Perspicacia nello studio delle Scritture (e anche in “Tutta la Scrittura è ispirata da Dio e utile”), leggete i brani paralleli dei Vangeli, uno dopo l’altro.
3) Hãy dùng bản “Main Events of Jesus’ Earthly Life” dưới đề mục “Jesus Christ” trong bộ Insight on the Scriptures (cũng trong sách “All Scripture Is Inspired of God and Beneficial”), và lần lượt đọc các lời tường thuật tương đương trong các sách Phúc âm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tabella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.