tachometr trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tachometr trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tachometr trong Tiếng Séc.
Từ tachometr trong Tiếng Séc có nghĩa là Đồng hồ tốc độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tachometr
Đồng hồ tốc độ
|
Xem thêm ví dụ
Tip: Pokud je ve vaší poloze dostupná funkce nejvyšší povolené rychlosti, při navigaci můžete tachometr zapnout nebo vypnout klepnutím na nejvyšší povolenou rychlost [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit]. Mẹo: Nếu tính năng Giới hạn tốc độ dùng được ở vị trí của bạn, bạn có thể bật hoặc tắt đồng hồ tốc độ bằng cách chạm vào biểu tượng Giới hạn tốc độ [Circle_speed_limit]/[Box_speed_limit] trong quá trình dò đường. |
Přidání tachometru do navigace ukazuje, jak rychle po silnici jedete. Việc thêm đồng hồ tốc độ vào tính năng dò đường cho thấy tốc độ lái xe của bạn. |
Byli schopni ovládnout hromadu zásadních počítačových systémů uvnitř auta: řízení brzd, světel, motoru, tachometru, rádia atd., a to vše přes rádiovou síť a u normálních, běžně dostupných a prodávaných aut, které si k tomu koupili. Họ có thể xâm nhập vào một loạt các máy tính quan trọng bên trong xe: máy tính điều khiển phanh, ánh sáng, động cơ, bảng điều khiển, đài phát thanh, v.v.., và họ có thể thực hiện những việc này trên những chiếc xe thực tế ngoài thị trường mà họ mua, bằng cách sử dụng mạng vô tuyến. |
Jestliže je pro vaši polohu dostupná funkce nejvyšší povolené rychlosti, tachometr v aplikaci vás upozorní, pokud jedete příliš rychle. Nếu tính năng Giới hạn tốc độ có thể dùng được ở vị trí của bạn, đồng hồ tốc độ trong ứng dụng sẽ cho biết bạn có đang lái xe quá nhanh hay không. |
No jo, ale co když donutíte tachometr ukazovat rychlost vždy o 20 mil nižší, než ve skutečnosti? Vâng, điều gì sẽ xảy ra nếu bạn làm cho chiếc xe luôn luôn hiển thị là nó đang chạy chậm hơn tốc độ nó thực sự đang chạy là 20 dặm một giờ? |
Na tachometru měla najeto 150 km. Đồng hồ tốc độ cho thấy cô ấy đã đi 94 dặm. |
Zkontroluj tachometr. Kiểm tra đồng hồ đo tốc độ. |
Důležité: Tachometry zobrazené v aplikaci Mapy Google jsou pouze informativní. Lưu ý quan trọng: Đồng hồ tốc độ trong ứng dụng Google Maps chỉ mang tính chất tham khảo. |
No jo, ale co když donutíte tachometr ukazovat rychlost vždy o 20 mil nižší, než ve skutečnosti? Vâng, điều gì sẽ xảy ra nếu bạn làm cho chiếc xe luôn luôn hiển thị là nó đang chạy chậm hơn tốc độ nó thực sự đang chạy là 20 dặm một giờ ? |
Poznámka: Vnější faktory mohou způsobit, že tachometr v Mapách nebude přesně ukazovat vaši skutečnou rychlost. Lưu ý: Các yếu tố bên ngoài có thể khiến Đồng hồ tốc độ của Maps khác với tốc độ thực tế của bạn. |
Skutečnou rychlost musíte kontrolovat na tachometru svého vozidla. Hãy đảm bảo sử dụng đồng hồ tốc độ của xe để xác nhận tốc độ lái xe thực tế của bạn. |
Byli schopni ovládnout hromadu zásadních počítačových systémů uvnitř auta: řízení brzd, světel, motoru, tachometru, rádia atd., a to vše přes rádiovou síť a u normálních, běžně dostupných a prodávaných aut, které si k tomu koupili. Họ có thể xâm nhập vào một loạt các máy tính quan trọng bên trong xe: máy tính điều khiển phanh, ánh sáng, động cơ, bảng điều khiển, đài phát thanh, v. v.., và họ có thể thực hiện những việc này trên những chiếc xe thực tế ngoài thị trường mà họ mua, bằng cách sử dụng mạng vô tuyến. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tachometr trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.