inconsiderate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inconsiderate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inconsiderate trong Tiếng Anh.

Từ inconsiderate trong Tiếng Anh có các nghĩa là khinh suất, ngang nhiên, thiếu chu đáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inconsiderate

khinh suất

adjective

ngang nhiên

adjective

thiếu chu đáo

adjective

Xem thêm ví dụ

16 Kindness can be shown even if we have justifiably become angry because of someone’s hurtful words or inconsiderate actions.
16 Chúng ta có thể biểu lộ lòng nhân từ ngay cả khi có lý do chính đáng để tức giận vì những lời gây tổn thương hay hành động thiếu suy nghĩ của người khác.
Or do you tend to concentrate on the negative areas of a person’s personality, much like a traveler who lets his enjoyment of a beautiful scene be spoiled by a bit of litter left by some inconsiderate visitor? —Compare Ecclesiastes 7:16.
Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16.
Then you stand as your mother, bound by blood and inconsiderate worth.
Vậy con giống mẹ bây giờ, không có giá trị gì ngoài liên quan máu mủ.
Some become overly suspicious, possibly even inconsiderate, when dealing with those they feel they cannot trust anymore.
Một số người trở nên đa nghi, thậm chí có thể thiếu lòng quan tâm khi cư xử với những người họ nghĩ là không thể tin được nữa.
Though people may not intend to injure or offend us, they nonetheless can be inconsiderate and tactless.
Mặc dù có lẽ người ta không có ý gây tổn thương hay làm phật lòng chúng ta nhưng họ có thể là thiếu thận trọng và không lịch thiệp.
Sometimes in close quarters, people do inconsiderate things not realizing it.
Đôi khi ta ở chỗ ở hẹp, ta sẽ làm những chuyện thiếu suy nghĩ mà không nhận ra được.
And if husband and wife both have fellow feeling, it will impel them to apologize should they happen to speak or act inconsiderately.
Và nếu cả chồng lẫn vợ đều biết thông cảm, thì họ sẽ thấy cần phải xin lỗi nếu như họ nói năng hoặc hành động thiếu suy nghĩ.
It was rude and inconsiderate and perfectly in character for Tom Dougherty.
Như vật thật thô lỗ và thiếu suy nghĩ và đó lại đúng là tính cách của Tom Dougherty.
Because of some silly, inconsiderate boob who took my bag I left my bread in San Francisco!
Vì một tên ngốc lơ đãng nào đó đã cầm nhầm hành lý mà ta để quên túi bánh ở San Francisco!
Appreciation for the Bible’s counsel that Christians should root out negative traits, such as selfishness, inconsiderateness, greed, and lack of love.
Vì quí trọng lời khuyên của Kinh-thánh nên các tín đồ đấng Christ loại trừ những tính tiêu cực, chẳng hạn như sự ích kỷ, thiếu ân cần, tham lam và thiếu yêu thương.
You're inconsiderate.
Có phải là hơi quá đáng không?
Basically, their friendship began to unravel when they took several wrong steps: (1) Jerry was inconsiderate, (2) Frank expressed his annoyance in a way that upset Jerry, (3) both lost their temper, and (4) both refused to yield.
Về cơ bản, tình bạn giữa hai người bắt đầu rạn nứt vì một loạt các bước sai lầm sau: (1) Dũng đã không nghĩ đến người khác, (2) cách Phong thể hiện sự khó chịu khiến Dũng bực bội, (3) cả hai đã mất bình tĩnh, và (4) cả hai đều không ai nhường ai.
Jesus is, not proud and inconsiderate, but “mild-tempered and lowly in heart.”
Chúa Giê-su không kiêu căng và thiếu quan tâm đến người khác, trái lại ngài “có lòng nhu-mì, khiêm-nhường”.
That was very inconsiderate of me.
Con ý quá.
It was most inconsiderate of Robert to die.
Robert quá vô tâm khi chết bỏ tôi.
And by " inconsiderate " -
Và với " thiếu suy nghĩ " -
Sure was mighty inconsiderate of old Jed to get hisself killed like that.
Không ngờ lão Jed lại bị giết như vậy.
About as inconsiderately as we're treating John's.
Về chuyện thiếu thận trọng thì cũng như chúng ta đối xử với John thôi
(2 Kings 2:23, 24) Your speech should not be defiled by the crude street language of people too lazy or inconsiderate to use decent words.
Lời nói của các em không nên bị nhiễm cách ăn nói thô tục của những người quá lười biếng hay thiếu thận trọng không nói những lời đứng đắn.
Please keep that inconsiderate beast away from me.
Xin vui lòng đem con vật cẩu thả này ra xa đi.
* A young woman diligently tries to love her family, but she struggles at home because of the selfishness and inconsiderate actions of her sister.
* Một thiếu nữ cần mẫn cố gắng yêu thương gia đình của mình, nhưng lại gặp khó khăn ở nhà vì tính ích kỷ và hành động thiếu suy nghĩ của em gái mình.
Oh, my dear Rainsford, I have been most inconsiderate.
Oh, Rainsford thân yêu của tôi, Tôi đã không suy nghi nhất.
As a result, he will not be a domineering, selfish or inconsiderate family head.
Nếu ông làm như vậy, ông sẽ không là một người gia trưởng độc đoán, ích kỷ hay ý tứ.
One who consistently goes overtime on his talks shows that he is inconsiderate of others or gives evidence of lack of preparation.
Diễn giả nào có thói quen luôn luôn đi quá giờ chứng tỏ thiếu tôn trọng đối với người khác, hoặc thiếu sửa soạn.
Because these rich bastards have to... be callous and inconsiderate in the first place... to make all that money, so when they get on the road... they can' t help themselves
Vì nh? ng tên tr? c phú này...?? t s? nh? n tâm và thi? u th? n tr? ng lên hàng?? u...?? làm ra nh? ng kho? n ti? n? ó, vì th? khi chúng? i trên??? ng... chúng không t? ch???? c

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inconsiderate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.