takový trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ takový trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ takový trong Tiếng Séc.

Từ takový trong Tiếng Séc có nghĩa là như thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ takový

như thế

adverb

Přemítejte o tom, jaké by to bylo, v takovém městě žít.
Hãy suy ngẫm về việc sống trong một thành phố giống như thế thì sẽ như thế nào.

Xem thêm ví dụ

Kolik lidí má k něčemu takovému přístup?
Bao nhiêu người có quyền dùng nó?
Jste dítě Boha, Věčného Otce, a můžete se stát takovým, jako je On,6 pokud budete mít víru v Jeho Syna, budete činit pokání, přijmete obřady, přijmete Ducha Svatého a vytrváte do konce.7
Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7
(5. Mojžíšova 23:12–14) Jelikož tábor byl veliký, museli vynaložit určitou námahu, ale pomáhalo jim to chránit se před takovými nemocemi, jako jsou tyfus a cholera.
Đành rằng làm theo lời chỉ dẫn này không phải dễ vì khu trại rất lớn, nhưng điều đó chắc chắn đã giúp ngăn ngừa những bệnh như thương hàn và dịch tả.
To byl takový ten, který má po stranách dřevo?
Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ?
Křesťané, kteří vdechují čistý duchovní vzduch na vyvýšené hoře Jehovova čistého uctívání, odporují takovým myšlenkovým sklonům.
Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này.
Využiji korupce v samém srdci tohoto království... a taková spousta zlata mi zaplatí volnou cestu do komnat krále nebo dokonce i za králem samotným.
Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn.
Snadno si umíme představit, že pomyšlení na takovou cestu vzbuzovalo obavy a nejistotu, ale Epafroditos (nezaměňovat za Epafra z Kolos) byl ochoten tuto nelehkou cestu podniknout.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng và ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Je to taková škoda.
Thật đáng tiếc.
Kdo byně co takového mohl udělat?
Ai mà lại làm thế chứ?
Plotinos (205–270 n. l.), předchůdce takových myslitelů, vytvořil systém, který byl založen především na Platónově myšlenkovém pojetí.
Plotinus (205-270 CN), một tiền bối của những người có tư tưởng như thế, đã khai triển một hệ thống lý luận căn cứ chủ yếu trên lý thuyết tư tưởng của Plato.
Je možné, že mnozí z těch, kteří zahynuli minulý rok, si mysleli, že jim se něco takového nikdy nemůže stát.
Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.
Rozhlédněte se a řekněte mi, že je možné se s takovými muži dohodnout.
Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không?
A tak toto kněžství, skrze působení Ducha, posouvá jednotlivce blíže k Bohu prostřednictvím vysvěcení, obřadů a očištění osobního charakteru a umožňuje Božím dětem, aby se staly takovými, jako je On, a žily věčně v Jeho přítomnosti – což je velkolepější dílo než schopnost pohnout horami.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Jsou vaše jednotky připraveny na takovou palebnou sílu?
Người của anh đã chuẩn bị để sử dụng với loại hỏa lực ấy chưa?
Pomozte studentům porozumět tomu, že nejlepším způsobem, jak obdržet tato slíbená požehnání, je být vždy takovými lidmi, kteří jsou čistí v srdci.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
Taková do očí bijící neúcta k jeho měřítkům vedla Jehovu k tomu, že se ptal: „Kde je bázeň přede mnou?“ (Malachiáš 1:6–8; 2:13–16)
Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16.
Takový blbec.
Đúng là thằng đần.
Takový rozumný přístup zanechává v druhých příznivý dojem a podněcuje je, aby o věcech přemýšleli.
Cách lý luận như thế để lại ấn tượng tốt và nhiều điều cho cử tọa suy nghĩ.
Takovým čtením se nám do mysli a srdce dostávají Jehovovy myšlenky a záměry, a jestliže je jasně chápeme, dodávají našemu životu smysl.
Đọc Kinh-thánh mở mang trí tuệ và mở lòng chúng ta để đón nhận các ý nghĩ và ý định của Đức Giê-hô-va, và việc hiểu rõ những điều này khiến đời sống chúng ta có ý nghĩa.
(Skutky apoštolů 13:48) Takoví věřící se dali pokřtít.
Những người tin theo đã chịu báp-têm.
(Jan 13:35) Takovou lásku projevují obdivuhodným způsobem zvláště v období rasových a politických nepokojů.
Tình yêu thương đó được thể hiện một cách phi thường trong những giai đoạn xung đột về chủng tộc và bất ổn về chính trị.
Je to spojeno s naprostou důvěrou, že Bůh připustí určité pozemské utrpení, protože ví, že nám to požehná jako tavičův oheň, abychom se mohli stát takovými, jako je On, a mohli získat své věčné dědictví?
Điều đó có kết hợp với một sự tin cậy tuyệt đối rằng Ngài để cho một số nỗi đau khổ trên thế gian xảy ra vì Ngài biết điều đó sẽ ban phước cho chúng ta, giống như lửa của người thợ luyện, để trở thành giống như Ngài và nhận được di sản vĩnh cửu của chúng ta không?
Nic takového neexistuje
Không có chuyện như vậy
Je zakázáno do takového monitorování či kontrol zasahovat nebo před společností Google jinak skrývat či zamlžovat aktivity prováděné pomocí skriptů Google Ads.
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
Je snad možné, že jsme byli zkonstruováni takovým způsobem, abychom mohli rozšiřovat své poznání věčně?
Phải chăng chúng ta được tạo ra để thâu thập sự hiểu biết mãi mãi?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ takový trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.