talk back trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ talk back trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ talk back trong Tiếng Anh.

Từ talk back trong Tiếng Anh có nghĩa là cãi lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ talk back

cãi lại

verb

This brat, you dare talk back at me.
Thằng nhóc này, còn dám cãi lại nữa.

Xem thêm ví dụ

Don't talk back.
Không cần nói lại.
If the MUTO was talking that day... your father must have discovered something talking back.
Nếu MUTO nói chuyện ngày hôm đó... bố cậu chắc đã phát hiện ra thứ đó đáp lại.
So that's the way they talk back there.
Vậy ở nhà người ta nói chuyện vậy đó hả?
It's getting the dead to talk back that's the really hard part.
Bắt người chết nói lại với mình mới là phần khó.
How dare you talk back?
Sao mày dám?
It's all the people talked back then.
Đó là những họ hay nói.
Well today, for the first time, our environment is starting to talk back to us.
Giờ đây thì, lần đầu tiên, môi trường của chúng ta đang bắt đầu biết nói chuyện với chúng ta rồi đấy.
This brat, you dare talk back at me.
Thằng nhóc này, còn dám cãi lại nữa.
Now you're talking back to me?
Bây giờ cô đang trả thù tôi đấy à?
You talk back well and only talk about things from books.
Cháu đối đáp giỏi và chỉ nói về những gì trong sách vở.
Prewitt, you know better than talk back to a non-commissioned officer.
Prewitt, anh biết là không được phép trả lời một hạ sĩ quan rồi.
Mm-hmm. Hey, Mom, I'm sorry that I talked back to you earlier.
Mẹ con xin lỗi vì những con đã nói ban nãy.
(Laughter) Black silence when the Internet doesn't talk back.
(Cười) Một sự im lặng đáng sợ khi Internet không đáp lời.
Everything in my house talks back to me, from my children to my speakers to everything.
Mỗi thứ trong nhà tôi nói với tôi, từ con cái tôi tới cái loa và mọi thứ.
Does ray talk back?
Ray có trả lời ko?
And so they were talking back and forth about this question.
Và họ nói tới nói lui về câu hỏi này.
Oh, how dare you talk back to a senior ranking officer.
Sao mi dám trả lời lại một hạ sĩ quan?
Nonsense, how dare you talk back?
Sao ngươi dám nói thế?
Don't talk back to me!
Đừng cãi tao!
Are you talking back to me?
Có định trả lời bố không thế?
Don't talk back to me.
Đừng có đáp trả tao.
The US , being a mendicant borrower , cannot be talking back harshly to its bankers in Beijing .
Hoa Kỳ đang cầu cạnh để vay tiền , nên không thể trả treo gay gắt với nhà cái của mình ở Bắc Kinh .
Rackety-rack, don't talk back.
Thật " màu mỡ " đừng hỏi.
Next time you feel like talking back, remember the taste of this metal bead.
Nếu con còn muốn cãi lời, thì hãy nhớ mùi của viên ngọc này.
That 's no excuse for talking back to your teacher , or cutting class , or dropping out of school .
Đó không phải là cái cớ để trả treo với thầy cô hoặc trốn học hay bỏ học .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ talk back trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.