takeover trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ takeover trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ takeover trong Tiếng Anh.

Từ takeover trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tiếp quản, sự tiếp quản, Thu mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ takeover

Tiếp quản

noun (purchase of one company (the target) by another)

In 1989, acquired Biocyte in a hostile takeover.
Vào năm 1989, mua lại hãng Biocyte với sự tiếp quản đầy thù địch.

sự tiếp quản

noun

In 1989, acquired Biocyte in a hostile takeover.
Vào năm 1989, mua lại hãng Biocyte với sự tiếp quản đầy thù địch.

Thu mua

Xem thêm ví dụ

Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company.
Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty.
Ferranti Timeline Archived 3 October 2015 at the Wayback Machine – Museum of Science and Industry (Accessed 17 February 2009) Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, 22 August 1995 "Granada buys maximum stake". findarticles.com.
Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2008. ^ Ferranti Timeline Lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2015, tại Wayback Machine. – Museum of Science and Industry (Accessed ngày 17 tháng 2 năm 2009) ^ Door still open for agreed takeover of Fisons The Independent, ngày 22 tháng 8 năm 1995 ^ a ă “Granada buys maximum stake”. findarticles.com.
In 1997 Krupp attempted a hostile takeover of the larger Thyssen, but the bid was abandoned after resistance from Thyssen management and protests by its workers.
Vào năm 1997, Krupp đã cố gắng tiếp quản Thyssen lớn hơn, nhưng cuộc đấu thầu đã bị hủy bỏ sau sự phản kháng của ban quản lý Thyssen và sự phản đối của các công nhân.
Rumors have been going around that Weyland International, the organization behiDeath Race, has been targeted for hostile takeover.
Có tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ.
With the takeover, Propshop became a wholly owned subsidiary of voxeljet AG.
Với việc tiếp quản, Propshop đã trở thành công ty con của voxeljet AG.
Potential disadvantages of a turnkey project for a company include risk of revealing companies secrets to rivals, and takeover of their plant by the host country.
Những bất lợi tiềm tàng của một dự án chìa khóa trao tay cho một công ty bao gồm rủi ro tiết lộ bí mật của công ty cho các đối thủ và tiếp quản nhà máy của họ bởi nước chủ nhà.
I call it a hostile takeover.
Ta gọi đây là tiếp quản thù địch.
After the company's 2002 takeover by SK Telecom, online portal Nate was launched and has since grown to be one of the most popular portals in Korea.
Sau khi SK Telecom tiếp quản công ty năm 2002, cổng thông tin trực tuyến Nate đã được ra mắt và từ đó trở thành một trong những cổng thông tin phổ biến nhất ở Hàn Quốc.
After the takeover bid failed , the companies renewed talks about a partnership last summer .
Sau khi vụ thương vụ mua bán thất bại , các công ty này gia hạn đàm phán về một hợp tác trong mùa hè vừa qua .
Shortly after the Samian takeover, Anaxilas besieged the city himself, drove the Samians out, peopled it with fresh inhabitants, and changed its name to Messana, after his native Messene.
Ngay sau khi người Samian vào tiếp quản, Anaxilas bèn tự mình cất quân tiến hành vây hãm thành phố, trục xuất người Samian cùng cư dân mới đến ra khỏi và đổi tên thành Messina dựa theo quê hương Messene của ông.
The takeover was subsequently abandoned on 19 February soon after UK Prime Minister Theresa May had ordered a scrutiny of the deal.
Việc tiếp quản bị hủy bỏ ngay vào ngày 19 tháng 2 khi Thủ tướng Anh Theresa May ra lệnh kiểm soát thương vụ.
Coincidentally Newcastle then also had a change of owners, as Mike Ashley completed his takeover of the club.
Trớ trêu thay Newcastle sau đó cũng có sự thay đổi về chủ sở hữu, khi Mike Ashley lên nắm quyền tiếp quản câu lạc bộ.
Many viewers see the film as an analogy for Hong Kong after being returned to China (which was being negotiated at the time), with the communist Vietnamese government standing in for the communist Chinese government and warning that life in Hong Kong after the handover will be similar to life in Vietnam after the communist takeover.
Nhiều khán giả đánh giá bộ phim này ngụ ý cho hình ảnh Hồng Kông sau khi được trả về Trung Quốc (một vấn đề đang được thương lượng vào lúc đó), ví chính phủ cộng sản Trung Quốc cũng sẽ giống như chính phủ cộng sản Việt Nam trong phim và hoàn cảnh của người dân Hồng Kông sau khi trao trả sẽ như hoàn cảnh người Việt trong phim.
Disney made major organizational changes in the 1980s after narrowly escaping a hostile takeover attempt from Saul Steinberg.
Disney đã thực hiện một số thay đổi về mặt tổ chức quan trọng vào những năm 1980 sau khi phải rất khó khăn mới thoát khỏi một nỗ lực nhằm tiếp quản lại hãng từ đối thủ Saul Steinberg.
In early 1957, Iraq advised Egypt and Syria against a conceivable takeover of Jordan.
Đầu năm 1957 Iraq đề nghị Ai Cập và Syria phản đối một sự tiếp quản Jordan.
The event was the second night of what was billed as a "triple-header" at Barclays Center, with NXT TakeOver: Brooklyn having taken place the previous night, and Raw the following night.
Sự kiện của đêm tiếp theo được xem là "triple-header" tại Barclays Center, với việc NXT TakeOver: Brooklyn diễn ra đêm hôm trước, và Raw vào đêm hôm sau.
In contrast with the violence that characterised the arrival of the first six ships, Israel's takeover of the Rachel Corrie was met only with passive resistance.
Ngược lại với bạo động khi 6 chiếc tàu đầu tiên tới, việc Israel bắt giữ tàu "Rachel Corrie" chỉ gặp sự kháng cự thụ động.
The Khmer Rouge takeover was catastrophic for the Chinese community for several reasons.
Khmer Đỏ tiếp quản đất nước là thảm họa cho cộng đồng người Hoa vì nhiều lý do.
In July 2003, Roman Abramovich purchased just over 50% of Chelsea Village plc's share capital, including Bates' 29.5% stake, for £30 million and over the following weeks bought out most of the remaining 12,000 shareholders at 35 pence per share, completing a £140 million takeover.
Tháng Bảy 2003, Roman Abramovich thu mua hơn 50% cổ phần của Chelsea Village plc, bao gồm 29.5% của Bates, với giá 30 triệu bảng và trong những tuần sau đó mua lại 35% của hầu hết trong số 12.000 cổ đông còn lại, hoàn thành vụ thu mua 140 triệu bảng.
Following the takeover by Cyrus, an inhabited Babylon—albeit an inferior one—continued for centuries.
Sau khi Si-ru chiếm lấy Ba-by-lôn thì thành đó vẫn có người ở trong nhiều thế kỷ—dù thành phố không được phồn vinh như trước.
With the takeover of PalmSource, the BeOS rights now belong to Access Co. In the years that followed the demise of Be Inc. a handful of projects formed to recreate BeOS or key elements of the OS with the eventual goal of then continuing where Be Inc. left off.
Với việc tiếp quản của PalmSource, bản quyền BeOS thuộc về Access Co. Trong những năm tiếp theo sau sự sụp đổ của Be Inc. một số ít các dự án được hình thành để tái tạo BeOS hoặc yếu tố chính của các hệ điều hành OS với mục tiêu cuối cùng của tiếp tục phát triển BeOS sau khi Be Inc. phá sản.
However, at that time Air Greece was facing strong competition from Aegean Airlines, Cronus Airlines and Olympic Airways, forcing it to begin a cooperation with Aegean which ended in a full takeover by Aegean in December 1999.
Tuy nhiên, trong thời gian này hãng phải đối mặt với sự cạnh tranh gay gắt từ hãng Aegean Airlines, Cronus Airlines và Olympic Airlines, buộc hãng phải cộng tác với Aegean Airlines, rồi cuối cùng Aegean Airlines đã mua lại hãng này vào tháng 12/1999.
F.C. United were formed in 2005 by a group of Manchester United supporters following the club's controversial takeover by Malcolm Glazer which led to hundreds of supporters defecting from the club.
F.C. United F.C. United được thành lập vào năm 2005 bởi một nhóm những người ủng hộ Manchester United sau khi tiếp quản tranh cãi của câu lạc bộ Malcolm Glazer dẫn đến hàng trăm người ủng hộ đào thoát khỏi câu lạc bộ.
Following the takeover, the company began an expansion drive to turn Ladurée from the single rue Royale bakery into a chain, setting up pastry shops and tea rooms on the Champs-Élysées and in Le Printemps Haussmann in 1997, followed by Ladurée Bonaparte in 2002.
Sau khi tiếp quản, công ty bắt đầu nỗ lực mở rộng, mở các cửa hàng bánh ngọt và phòng trà trên Đại lộ Champs-Élysées và ở Le Printemps Haussmann vào năm 1997, tiếp đó là Ladurée Bonaparte vào năm 2002.
After returning to City in 2008, he was still unable to play in England, and after the takeover of Abu Dhabi United Group, the Thai trio were released on 16 October 2008.
Sau khi trở về City năm 2008, anh vẫn không thể thi đấu tại xứ sương mù và sau khi Tập đoàn Abu Dhabi United mua lại đội bóng, bộ ba người Thái được giải phóng hợp đồng ngày 16 tháng 10 năm 2008..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ takeover trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.