ebanistería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ebanistería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ebanistería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ebanistería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nghề mộc, đồ mộc, đồ gỗ, xưởng mộc, nghề thợ mộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ebanistería

nghề mộc

(carpentry)

đồ mộc

(carpentry)

đồ gỗ

(joinery)

xưởng mộc

nghề thợ mộc

(carpentry)

Xem thêm ví dụ

Quizás le gustaría desarrollar algún talento, en la música, la pintura, la escultura o entalladura, o aprender algo acerca de ebanistería, mecánica, delineación o arquitectura, o estudiar historia, biología, astronomía o matemática, o emprender el cultivo de ciertas plantas o la cría de animales, aves o peces.
7 Có lẽ bạn thích phát triển năng khiếu âm nhạc, hội họa, điêu khắc hay chạm trổ, hoặc học chút ít về nghề mộc, cơ khí, kỹ nghệ họa hay kiến trúc, hoặc học lịch sử, sinh vật, thiên văn hay toán học, hoặc trồng trọt vài thứ cây hay nuôi súc vật, chim hay cá.
En efecto, para terminar la obra, se necesitaría “toda clase de artesanía”, como ebanistería, metalistería y joyería.
Để hoàn tất công trình này, sẽ cần đến “mọi thứ nghề thợ”—kể cả nghề thợ mộc, thợ kim khí và thợ kim hoàn.
En Harland and Wolff, Thomas Andrews empezó su aprendizaje con tres meses como carpintero, para luego trabajar en la ebanistería durante un mes y luego pasar a trabajar en los barcos durante dos meses.
Tại Harland and Wolff, ông bắt đầu với 3 tháng với vị trí người học việc, vài tháng sau ông trở thành người chuyên thiết kế cabin và 2 tháng sau, ông được làm việc trên tàu.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ebanistería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.