tally trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tally trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tally trong Tiếng Anh.

Từ tally trong Tiếng Anh có các nghĩa là phù hợp, kiểm, đếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tally

phù hợp

verb

kiểm

adjective

The rest will be paid when the tally's finished at $ 21 a head.
Số còn lại sẽ được trả khi kiểm hàng xong với giá 21 đô mỗi đầu bò.

đếm

verb

Xem thêm ví dụ

However, athletes' performances are often tallied together by country at international championships, and in the case of cross country and certain road races the finishing positions or times of the top athletes from each team or country are combined to declare a team victor.
Tuy nhiên, thành tích của vận động viên điền kinh thường được tính gộp vào thành tích của nước mình tại các giải vô địch quốc tế, và trong trường hợp chạy băng đồng thời gian kết thúc của các vận động viên hàng đầu từ mỗi đội hoặc quốc gia được cộng lại để tìm ra đội thắng cuộc.
Why don't you take a tally?
Sao không tự kiểm mình?
In the second week, album sales rose from the previous week and tallied 88,650 copies.
Ở tuần thứ hai, doanh thu album tăng chóng mặt và cán mốc 88.650 bản.
Scores and results list South Africa's goal tally first FIFA "Mpumi "Skito" Nyandeni Road To International Stardom And Life And Russia".
Điểm số và kết quả liệt kê bàn thắng của Nam Phi ^ FIFA ^ a ă “Mpumi "Skito" Nyandeni Road To International Stardom And Life And Russia”.
When people measure their weight or tally the cost of their groceries, many use Hindu-Arabic numerals.
Trong một số quốc gia, người ta dùng chữ số Hindu-Ả Rập để cân trọng lượng hoặc tính giá thực phẩm.
His five-goal haul in a 6–0 away win over Espanyol on 12 September took his tally in La Liga to 230 goals in 203 games, surpassing the club's previous recordholder, Raúl.
Bàn thắng của anh trong chiến thắng 6-0 trước Espanyol vào ngày 12 tháng 9 đã giúp số bàn anh ghi được ở La Liga lên 230 bàn trong 203 trận, chỉ đứng sau huyền thoại Raúl.
Briony Tallis, I'd like to talk now about your new novel, Atonement, which comes out in a few days to coincide with your birthday.
Briony Tallis, tôi muốn đề cập đến tiểu thuyết Sự Chuộc Lỗi, phát hành đúng vào sinh nhật của bà.
After a mission has been completed, points are tallied up, the participants are allowed to leave and do as they see fit until their next mission, with the exception of talking about Gantz which would lead to their heads exploding.
Sau khi hoàn thành một nhiệm vụ, điểm số được thống kê lên, điểm số đó được lưu lại và tiếp tục vào các nhiệm vụ tiếp theo, ngoại trừ việc tiết lộ về Gantz ra bên ngoài thì đầu họ sẽ bị nổ tung.
" Spem In Alium " by Thomas Tallis )
" Spem in Alium " bởi Thomas Tallis )
Private Taiwanese investment in mainland China is estimated to total in excess of US$150 billion, and official tallies cite Taiwan as having invested a comparable amount in Southeast Asia.
Đầu tư tư nhân của Đài Loan ở Trung Quốc đại lục được ước tính tổng cộng vượt quá 150 tỷ đô la Mỹ, và các quan chức chính thức trích dẫn Đài Loan vì đã đầu tư một số lượng tương đương ở Đông Nam Á.
Within two weeks of combat against the Soviet Air Force, Bär's tally rose to 27, which earned him the Knight's Cross of the Iron Cross (Ritterkreuz des Eisernen Kreuzes) on 2 July, followed by his promotion to Oberleutnant on 1 August 1941.
Chỉ hai tuần quần thảo trên vùng trời Liên Xô, con số chiến thắng của Bär được nâng lên 27, giúp ông có được Huân chương Thập tự Hiệp sĩ vào ngày 2 tháng 7, và được thăng hàm Thượng úy (Oberleutnant) vào ngày 1 tháng 8 năm 1941.
Only a limited number of combinations could be recorded in one tally, so it was necessary to handle the schedules 5 or 6 times, for as many independent tallies."
Chỉ có một số lượng kết hợp giới hạn có thể được ghi lại trong một lần kiểm tra, do đó cần phải xử lý lịch trình 5 hoặc 6 lần, đối với nhiều số đo độc lập. "
Her final tally of 42 books included the ten works of fiction and 29 non-fictional books, as well as thousands of pamphlets and articles.
Số liệu cuối cùng của bà là 42 quyến sách bao gồm mười tác phẩm hư cấu và 29 cuốn sách phi hư cấu, cũng như hàng ngàn cuốn sách nhỏ và bài báo.
In the third place match, France defeated West Germany 6–2 with Fontaine recording four of the goals, which brought his goal tally to 13, a World Cup record which still stands.
Trong trận đấu tranh hạng ba, Pháp đánh bại Tây Đức 6-2 với 4 bàn thắng của Fontaine, người đã giành danh hiệu vua phá lưới giải đấu với số bàn thắng lên tới con số 13, một kỷ lục của World Cup vẫn đứng vững đến hiện nay.
To represent the passing of time they carved tally marks on cave walls or slashed tallies on bones, wood or stone.
Để biểu trưng cho thời gian trôi qua họ khắc vạch lên trên vách hang hay đẽo vào các khúc xương, gỗ, hay đá
Scores and results list Equatorial Guinea's goal tally first "Iranduba fecha com volante ex-Foz e Ferroviária-SP para a Copa do Brasil". globoesporte.com (in Portuguese).
Tuy nhiên, đội bị loại khỏi giải đấu sau khi bảo vệ một cầu thủ hồ sơ lý lịch gian lận. ^ “Iranduba fecha com volante ex-Foz e Ferroviária-SP para a Copa do Brasil”. globoesporte.com (bằng tiếng pt-BR).
(Music: "Spem In Alium" by Thomas Tallis) In a gothic cathedral, this kind of music is perfect.
(Âm nhạc: "Spem in Alium" bởi Thomas Tallis) Trong một nhà thờ gothic, thứ âm nhạc này mới là hoàn hảo.
By the end of the Battle of Britain, his tally of victories had increased to 17.
Sau khi Trận chiến nước Anh kết thúc, tổng số chiến tích của ông được nâng lên con số 17.
From 1980 to 2004, the yearly Hundred Flowers poll selects three films with the highest tallied votes as the Best Pictures of the year.
Từ năm 1980 đến 2004, các cuộc bỏ phiếu của giải Bách Hoa bầu chọn ra ba phim với số phiếu bầu cao nhất để đề cử hạng mục "Phim hay nhất năm".
Another 54 people are missing , according to a tally of casualties compiled from various prefectural police .
Lại có thêm 54 người nữa bị mất tích , theo tổng số thương vong thu thập được từ nhiều cảnh sát quận .
Twenty-two days later, Hartmann claimed his first victory, an Ilyushin Il-2 Sturmovik of the 7th Guards Ground Attack Aviation Regiment, but by the end of 1942, he had added only one more victory to his tally.
22 ngày sau đó Hartmann mới có chiến thắng đầu tiên là một chiếc máy bay cường kích Ilyushin Il-2 thuộc Trung đoàn Không quân Cường kích số 7, nhưng đến cuối năm 1942 ông chỉ có thêm được một chiến thắng nữa.
He currently plays as a midfielder for Vitória Guimarães B. Scores and results list Libya's goal tally first.
Anh hiện tại thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Vitória Guimarães B. Tỉ số và kết quả liệt kê bàn thắng của Libya trước. ^ “Mohamed, Almoatasembellah Ali”.
Supervisors record behaviors of what they judge to be job performance relevant, and they keep a running tally of good and bad behaviors.
Các giám sát viên ghi lại các hành vi của những gì họ đánh giá là hiệu suất công việc có liên quan và họ tiếp tục kiểm soát các hành vi tốt và xấu.
You can see a tally of the changes made to your account by adding change history columns to your “Campaigns” and “Ad groups” pages.
Bạn có thể xem số lần thay đổi được thực hiện cho tài khoản bằng cách thêm cột lịch sử thay đổi vào trang "Chiến dịch" và "Nhóm quảng cáo" của mình.
Above the estimates, the text reads, "Any tally of Purple Hearts is an estimate.
Phía trên phần số liệu có câu: "Mọi tổng số Huân chương Trái tim Tím chỉ là ước lượng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tally trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.